bank statement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bank statement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bank statement trong Tiếng Anh.

Từ bank statement trong Tiếng Anh có nghĩa là baûn baùo caùo cuûa ngaân haøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bank statement

baûn baùo caùo cuûa ngaân haøng

noun

Xem thêm ví dụ

Contact your bank or find the deposit on your bank statement.
Hãy liên hệ với ngân hàng của bạn hoặc tìm khoản ký gửi trong bảng sao kê ngân hàng của bạn.
By 1960 we had telephone bills, bank statements were being produced by computers.
Tới 1960 ta có hoá đơn điện thoại, thông báo tài khoản ngân hàng làm ra bằng máy tính.
Bank statements, tax returns, all jive.
Báo cáo ngân hàng, khai thuế, mọi thứ.
Bank statements, proving that you're not as wealthy as you pretended to be.
chứng tỏ cô không giàu như là cô giả vờ.
For your safety, please black out any sensitive information on your bank statement, particularly your bank account number.
Vì sự an toàn của bạn, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn.
According to World Bank statement growth is projected at 2% in 2017 and 3.5% in 2018.
Theo báo cáo của Ngân hàng Thế giới, mức tăng trưởng dự kiến là 2% vào năm 2017 và 3,5% vào năm 2018.
All transaction accounts offer itemised lists of all financial transactions, either through a bank statement or a passbook.
Tất cả các tài khoản vãng lai đều cung cấp các danh sách liệt kê các khoản giao dịch tài chính, hoặc là dưới dạng bản tài khoản hoặc là trong sổ tiền gửi.
In most cases, this is expected because charges can post to Google Ads and bank statements on different days.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này xảy ra bởi vì chi phí có thể đăng lên Google Ads và bảng sao kê ngân hàng vào các ngày khác nhau.
To verify your bank account, after you get the deposit amount using your bank statement or by calling your bank, follow the steps below:
Để xác minh tài khoản ngân hàng của bạn, sau khi bạn nhận được khoản ký gửi bằng cách sử dụng bảng sao kê ngân hàng hoặc gọi cho ngân hàng, hãy làm theo các bước sau:
And all these years, all y'all been doing is strangling the life out of my bank statement, leaving my pockets as vacant as parking lots.
Và bao nhiêu năm ròng rã, bao điều các người làm là bóp nghẹn cuộc đời ta từ Sao kê ngân hàng khiến túi ta rỗng tuyếch như chỗ đỗ xe.
Sometimes a banking delay causes the charge to be shown on your bank statement a few days after it's shown on your transaction history page.
Đôi khi sự chậm trễ của ngân hàng khiến khoản phí hiển thị trên bảng sao kê ngân hàng của bạn một vài ngày sau khi khoản phí đó hiển thị trên trang lịch sử giao dịch.
Says one 19-year-old girl, “Sometimes I’m browsing or shopping on the Internet or even just checking bank statements online when wham —pornography pops up!”
Một bạn nữ 19 tuổi nói: “Đôi khi mình đang lướt web, mua sắm trên mạng hay thậm chí chỉ là kiểm tra tài khoản điện tử thì bỗng nhiên hình ảnh khiêu dâm xuất hiện!”.
If you see a charge on your card or bank statement for a digital purchase on YouTube that you didn't make, you can report the charges to our support team within 120 days of the transaction.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
If you see a charge on your card or bank statement for a digital purchase on Google Play that you didn't make, you can report the charges to our support team within 120 days of the transaction.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua kỹ thuật số trên Google Play mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
You’ll need to upload a copy of your bank statement, or a screenshot that captures the following details from your online bank account: your name, a record of the payment that you made to Google, and your current account balance.
Bạn cần tải lên bản sao của bảng sao kê ngân hàng hoặc ảnh chụp màn hình chụp lại các thông tin sau từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn: tên, bản ghi khoản thanh toán mà bạn đã thực hiện cho Google và số dư tài khoản hiện tại.
Bank statement, telephone bill or rent receipt: If the postal address in your account is different from the address displayed on your ID card, or your ID does not provide information about your postal address, you can also confirm your address by providing an image of a bank statement, telephone bill or rental receipt displaying your payee name and postal address as it appears in your AdSense account.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Also, for security reasons, please black out any sensitive information on your bank or credit card statement, particularly your entire bank account number or the middle eight digits of your credit card number.
Ngoài ra, vì lý do bảo mật, hãy bôi đen thông tin nhạy cảm trên bảng sao kê ngân hàng hoặc thẻ tín dụng, đặc biệt là toàn bộ số tài khoản ngân hàng hoặc 8 chữ số giữa của số thẻ tín dụng.
If you think someone may have accessed your billing information, check your bank or credit card statements as well for any unauthorised activity.
Nếu cho rằng có ai đó có thể đã truy cập vào thông tin thanh toán của bạn thì bạn nên kiểm tra bản sao kê thẻ tín dụng hoặc sao kê ngân hàng để xem có hoạt động trái phép nào không.
If you don't have a Google Ads account but see charges on your bank account or credit card statement for Google Ads, please review the following steps.
Nếu bạn không có tài khoản Google Ads nhưng nhìn thấy các khoản phí trên bảng sao kê tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng cho Google Ads, vui lòng xem xét các bước sau.
Acceptable documents should be dated no more than one year old and include registration documents, invoices, purchase orders, utility bills, bank, credit card, or insurance statements or letters, or leasing or mortgage documents.
Giấy tờ chúng tôi chấp nhận phải có ngày ghi trên giấy tờ không quá một năm và bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Further details on the potential tightening , which appeared in a statement published in the Central Bank 's Thoi Bao Ngan Hang newspaper , were n't available .
Thêm chi tiết về việc siết chặt có thể xảy ra này , xuất hiện trong lời tuyên bố công bố trong tờ Thời báo Ngân hàng của Ngân hàng Trung ương , không có sẵn .
You can check if you've received it by accessing your bank statement or asking your local bank.
Bạn có thể kiểm tra xem mình đã nhận được khoản tiền này chưa bằng cách truy cập vào bảng sao kê ngân hàng hoặc yêu cầu ngân hàng tại địa phương của bạn.
Pending charges on your bank statement will disappear within 14 business days.
Các khoản phí đang chờ xử lý trên bản sao kê ngân hàng của bạn sẽ biến mất trong vòng 14 ngày làm việc.
Here’s where you can find info about Google Pay charges on your bank statement.
Đây là nơi bạn có thể tìm thông tin về các khoản phí của Google Pay trên bảng sao kê ngân hàng của mình.
For your safety, please black out any sensitive information on your bank statement, particularly your bank account number.
Vì lý do bảo mật, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bank statement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.