bangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bangle trong Tiếng Anh.

Từ bangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng, chân, vòng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bangle

vòng

noun

Madame, would you like some of those orange bangles
Thưa bà, bà có muốn những vòng đeo tay màu cam

chân

noun

vòng tay

noun

Xem thêm ví dụ

18 In that day Jehovah will take away the beauty of their bangles,
18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ lấy đi vẻ đẹp của vòng đeo chân,
In 2013, Deyes was a member of the "Guinness World Records OMG!" channel (GWRomg) and held a number of world records, including "Most bangles put on in 30 seconds by a team of two", along with YouTubers Marcus Butler and 'Laurbubble' (which they still hold); and "Most party poppers popped in 30 seconds" with a count of 29, beating the previously set record by 1 (he subsequently lost this to Ashrita Furman in October 2013), and filling the most pancakes in one minute, with chocoate sauce and bananas, which was 7.
Năm 2013, Deyes là thành viên của kênh "Guiness World Records OMG!" và tổ chức một số giải thưởng, bao gồm "Số dây đeo tay có thể đeo được nhiều nhất trong 30 giây giữa hai đội", với Youtuber đồng hương Marcus Butler và "Laurbubble" (họ vẫn tổ chức); và "Số người tổ chức party trong 30 giây" với số lượng là 29, đánh bại kết quả ban đầu là 1 (sau đó anh đã lỡ mất nó và đã về tay Ashrita Furman vào Tháng Mười 2013).
My wrists and your bangles.
Chiếc lắc tay trên cổ tay tôi cũng là của anh.
A necklace of steatite beads strung to a copper wire with hooks at both ends, a gold bangle, gold and other beads were also found in one of the hemispherical structures.
Một chuỗi vòng cổ hạt xâu thành dây đồng với cái móc ở cả hai điểm cuối, một chiếc vòng vàng, vàng và chuỗi hạt khác cũng được phát lộ tại một trong những kết cấu hình bán cầu.
"The Bangles - Eternal Flame".
Hung Medien. ^Bangles - Eternal Flame” (bằng tiếng German).
In that day Jehovah will take away the beauty of the bangles and the headbands and the moon-shaped ornaments, the eardrops and the bracelets and the veils, the headdresses and the step chains and the breastbands and the ‘houses of the soul’ [probably perfume receptacles] and the ornamental humming shells [or, charms], the finger rings and the nose rings, the robes of state and the overtunics and the cloaks and the purses, and the hand mirrors and the undergarments and the turbans and the large veils.”
Trong ngày đó, Chúa sẽ cất những vòng mắt-cá họ trang-sức đi, cái lưới và cái cài; hoa-tai, xuyến và lúp; mão, chuyền mắt-cá, nịt lưng, hợp hương và bùa-đeo; cà-rá và khoen đeo mũi; áo lễ, áo lá rộng, áo choàng, túi nhỏ; gương tay, vải mỏng, khăn bịt đầu và màn che mặt”.
Projectile point tools, spears, pottery, bangles, chisels and scrapers mark archaeological sites, thus distinguishing cultural periods, traditions and lithic reduction styles.
Các công cụ điểm, giáo, đồ gốm, vòng đeo tay, đục lỗ và dao cạo đánh dấu các địa điểm khảo cổ, do đó phân biệt các giai đoạn văn hóa, truyền thống và phong cách giảm lithic.
The widow will break her bangles and remove her bottu as well, and many will also remove their nose ring and toe rings.
Người góa phụ sẽ đập vỡ những chiếc vòng tay của cô ấy và cũng như xóa chấm bottu của cô ấy, và nhiều người cũng sẽ tháo nhẫn tay và nhẫn chân của họ.
Wear wedding bangles for me.
Đeo vòng cưới cho tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.