bankrupt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bankrupt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bankrupt trong Tiếng Anh.
Từ bankrupt trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá sản, thiếu, bại sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bankrupt
phá sảnadjective If you don't sell to me, you're going to go bankrupt. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. |
thiếuverb |
bại sảnadjective A businessman who is one of Jehovah’s Witnesses was cheated out of a very large sum of money, leaving him practically bankrupt. Một thương gia là Nhân Chứng Giê-hô-va đã bị lường gạt mất một khoản tiền rất lớn, gần như tán gia bại sản. |
Xem thêm ví dụ
They're in trouble, they would be bankrupt -- maybe they're not bankrupt yet, but they're verging on that -- they're very unhappy. Họ vướng vào rắc rối và sẽ phá sản -- có thể là chưa phá sản ngay, nhưng họ đang trên bờ vực phá sản Thật khốn khổ. |
Late in 2007, Cessna purchased the bankrupt Columbia Aircraft company for US$26.4M and would continue production of the Columbia 350 and 400 as the Cessna 350 and Cessna 400 at the Columbia factory in Bend, Oregon. Cuối năm 2007, Cessna thâu tóm Công ty Máy bay Columbia bị phá sản với mức giá 26,4 triệu USD và tiếp tục sản xuất mẫu Columbia 350 và Columbia 400 với tên gọi mới lần lượt là Cessna 350 và Cessna 400 tại nhà máy Columbia ở Bend, Oregon. |
The cancer treatments bankrupted the family and they relocated in Nevada, Arizona and Montana, usually living in a trailer home or with her paternal grandmother. Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ông bà nội của cô. |
It is a prime example of rosserie, that is, plays dealing with corrupt, morally bankrupt characters who seem to be respectable, "smiling, smiling, damned villains..." Đó là một ví dụ điển hình của rosserie , nghĩa là, đóng vai đối phó với những nhân vật tham nhũng, phá sản về mặt đạo đức , những người dường như đáng kính trọng, "những kẻ xấu cười, mỉm cười, chết tiệt. . . " |
In America, even a bankrupt gambler gets a second chance. Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai. |
The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. |
Four years later a bank in which the family's savings were invested became bankrupt. Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản. |
I've seen patients and their families go bankrupt waiting to be reimbursed. Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả. |
Some have been caught up in unwise or even phony investment schemes, such as buying diamonds that did not exist, financing hit television programs that quickly fizzled, or supporting real-estate developments that went bankrupt. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
Song returned to television with My Beloved Sister, in the title role of a graduate art student who grew up wealthy but must suddenly take on the responsibilities as head of the family and take care of her younger brothers after their father goes bankrupt then disappears. Cô trở lại màn ảnh nhỏ trong bộ phim truyền hình My Beloved Sister với vai diễn một sinh viên trường nghệ thuật lớn lên trong giàu sang nhưng đột ngột phải trở thành trụ cột gia đình và chăm sóc hai người em trai sau khi bố của mình bị phá sản và bỏ nhà ra đi. |
And now I'm bankrupt. Và giờ thì tôi mất sạch cả rồi. |
He was bankrupt, discouraged, and worn out." Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức." |
He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner's daughter. Tên Simon này là một thương gia phá sản... bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. |
The game was not a commercial or critical success, and was one of the last games by Cryo Interactive, which went bankrupt shortly after the game's failure. Game đã không đạt được thành công về mặt thương mại hoặc phê bình, và là sản phẩm cuối cùng của hãng Cryo Interactive, vốn đã phá sản ngay sau thất bại của trò chơi này. |
Its author decried a legal system in which lawsuits sometimes dragged through the courts for years, bankrupting those seeking justice. Trong đó, tác giả chê trách hệ thống pháp luật có các vụ kiện trì trệ kéo dài nhiều năm qua những tòa án khác nhau, làm những người tìm công lý phải tán gia bại sản. |
In other Bible translations, the word for “beggarly” is rendered “useless,” “bankrupt,” “destitute,” and “miserable.” Thật vậy, ngài sẽ ban ơn cho chúng ta, có lẽ theo cách mà ngay bây giờ chúng ta không hình dung được! |
On March 28, 2011, SK Telecom made a surprise bid to acquire bankrupt movie/game rental company Blockbuster Inc. SK bid $284.5 million for Blockbuster, but ended up losing to Dish Network. Vào ngày 28 tháng 3 năm 2011, SK Telecom đã thực hiện một nỗ lực bất ngờ để mua lại công ty cho thuê phim/trò chơi phá sản Blockbuster Inc. SK đấu giá $ 288,5 triệu cho Blockbuster, nhưng cuối cùng lại thua Dish Network . |
But you lose that contract for a major brand name, that's the difference between staying in business or going bankrupt. Nhưng, bạn lại mất hợp đồng cho một nhãn hiệu lớn, đó là sự khác biệt giữa duy trì kinh doanh hoặc phá sản. |
The final cost for the record rounded to an estimated $15,000, which nearly caused Zazula to go bankrupt. Số tiền cuối cùng là $15,000, gần như khiến Zazula phá sản. |
I will not believe Jon Arryn allowed Robert to bankrupt the realm. Tôi không tin ngài Jon Arryn cho phép Robert gây ra sự khánh kiệt cho vương quốc. |
Another orphan of a bankrupt culture..... who thinks he's John Wayne, Rambo, Marshal Dillon? Một đưa trẻ mồ côi thất vọng..... cứ nghĩ mình là John Wayne, Rambo, Marshal Dillon? |
If you don't sell to me, you're going to go bankrupt. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. |
So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. |
And my poor family, I've got them near bankrupt. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản. |
On the other hand, the Bible assures us that God, the Creator, will not allow man to bankrupt the planet environmentally. Kinh Thánh trấn an chúng ta rằng Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, sẽ không để con người khiến môi trường lâm vào tình trạng “phá sản”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bankrupt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bankrupt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.