banjo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banjo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banjo trong Tiếng Anh.
Từ banjo trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn banjô, Băng cầm, đàn banjo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banjo
đàn banjôverb (a musical instrument) |
Băng cầmverb (musical instrument) |
đàn banjonoun And then I wrote a post about a banjo. Khi đó tôi viết một vài về một cây đàn banjo. |
Xem thêm ví dụ
I wrote a post about wanting to buy a banjo -- a $300 banjo, which is a lot of money. Tôi viết một bài về việc tôi muốn mua một cây đàn banjo -- một cây 300 đô, cũng khá nhiều tiền. |
Julia visited Mendips on a regular basis, and when John was 11 years old, he often visited her at 1 Blomfield Road, Liverpool, where she played him Elvis Presley records, taught him the banjo, and showed him how to play Ain't That a Shame by Fats Domino. Julia vẫn thường tới Mendips, song tới khi cậu 11 tuổi, họ thường gặp nhau ở số 1 Blomfield Road, Liverpool – nơi cậu được nghe mẹ chơi những ca khúc của Elvis Presley, được mẹ tặng cho chiếc banjo và được hướng dẫn chơi "Ain't That a Shame" của Fats Domino. |
And he played his bluegrass style of music, but near the end of the concert, he played the old timing style of banjo picking that came from Africa, along with the banjo. Và ông đã chơi phong cách nhạc của ông Bluegrass, nhưng khi chương trình sắp kết thúc, ông lại trình bày phong cách đồng quê cổ điển với cây banjo. nó đến từ Châu Phi, cùng với cây banjo. |
So I picked up my banjo and I nervously played four songs that I actually knew with them. Thế là tôi cầm cây đàn banjo lên và bồn chồn chơi với họ bốn bài hát mà tôi biết |
Let's have the banjo. Banjo độc tấu. |
He's 10, and he plays the banjo. Em ấy 10 tuổi, và em ấy chơi đàn Banjo |
It has a banjo on it! Nó còn có cả đàn banjo trong đó nữa! |
My grandparents gave me a mandolin and a banjo, but I didn't want them. Ông bà tôi từng tặng tôi mandolin và banjo, nhưng tôi không hề thích chúng. |
He told me, "You cannot buy a banjo. You're just like your dad," who collects instruments. Và tôi viết một bài về chuyện tôi cáu gắt với anh ta thế nào, anh ấy thật độc đoán, anh ấy không cho tôi mua đàn. |
Jackman's early film works include Erskineville Kings and Paperback Hero (1999), and his television work includes Law of the Land, Halifax f.p., Blue Heelers, and Banjo Paterson's The Man from Snowy River. Những bộ phim trong thời gian đầu của anh còn có thể kể đến Erskineville Kings và Paperback Hero (1999) cùng một số phim truyền hình như Law of the Land, Halifax f.p., Blue Heelers, và Banjo Paterson's The Man from Snowy River. |
They came up with a short named Banjo Frenzy, which featured a dinosaur (an earlier version of Lumpy) killing three woodland animals, a squirrel, rabbit and beaver (earlier versions of Giggles, Cuddles and Toothy) with a banjo. Họ đã đưa ra một tác phẩm tên "Banjo Frenzy" ngắn được đặt tên, trong đó một con khủng long màu xanh (một phiên bản đầu của Lumpy) giết chết ba loài động vật rừng, một con thỏ, con sóc và hải ly (phiên bản trước đó của Cuddle, Giggle và Toothy) với một cây đàn banjo. |
On banjo is 10-year-old Jonny. (Vỗ tay) Người chơi banjo là Jonny, 10 tuổi. |
If you want to sound like a native speaker, you must be willing to practise saying the same sentence over and over in the same way that banjo players practise the same phrase over and over again until they can play it correctly and at the desired tempo. Nếu bạn muốn nói như người bạn ngữ, bạn phải tự nguyện thực hành một câu hết lần này đến lần khác giống như cách mà người chơi đàn băng-giô chơi đi chơi lại cho đến khi họ có thể chơi chính xác những nhịp điệu như mong muốn. |
Yeah, I know that banjo was totally holding you back. Ừ, anh biết cây đàn banjo đó hơi làm vướng chân em |
Lennon's mother, Julia Lennon, taught her son to play the banjo and then showed Lennon and Eric Griffiths how to tune their guitars in a similar way to the banjo, and taught them simple chords and songs. Mẹ của Lennon, bà Julia, là người dạy cậu chơi banjo và chỉ cho cậu và Eric Griffiths cách lên dây đàn guitar theo kiểu banjo và một số hợp âm cùng ca khúc đơn giản đầu tiên. |
Banjo here has a lot of personality. Banjo có những tính cách rất người đấy, |
Although known primarily as a guitarist, he also plays keyboards, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass guitar, and drums, on his own solo albums, several Who albums and as a guest contributor to an array of other artists' recordings. Cho dù là một tay guitar nổi tiếng, Townshend còn chơi được rất nhiều nhạc cụ khác như keyboard, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass và trống trong các album của The Who và album solo, ngoài ra còn là khách mời cho rất nhiều dự án thu âm của các nghệ sĩ khác. |
In 1885, the Once a Month magazine suggested that rumbies was a New South Wales term, and the poet Banjo Paterson stated in the introduction for his poem Brumby's Run published in the Bulletin in 1894 that Brumby is the Aboriginal word for a wild horse. Năm 1885, một tạp chí khi cho rằng ngựa hoang Úc là một thuật ngữ của New South Wales, và nhà thơ Banjo Paterson đã nêu trong phần giới thiệu cho bài thơ của ông “Ngựa hoang Úc phi nhanh” xuất bản tại Bulletin vào năm 1894 rằng Ngựa hoang Úc là từ dùng cho những con ngựa tự do. |
And then I wrote a post about a banjo. Khi đó tôi viết một vài về một cây đàn banjo. |
Instruments such as the saxophone, harp, banjo and the accordion contributed to its exploration of blues and soul. Các nhạc cụ như kèn saxophone, đàn hạc, đàn banjo và đàn accordéon đóng góp nhiều vào sự kám phá nhạc blues và soul. |
You could take that money and buy your banjo. Cô có thể lấy tất cả chỗ tiền đấy để mua cây banjo. |
(Applause) We call ourselves the Sleepy Man Banjo Boys. (vỗ tay) Chúng em tự gọi nhóm là "the Sleepy Man Banjo Boys" |
♫ Shady Grove, my little love ♫ ♫ Shady Grove, my darlin' ♫ ♫ Shady Grove, my little love ♫ ♫ Going back to Harlan ♫ That sound was just so beautiful, the sound of Doc's voice and the rippling groove of the banjo. Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Shady Grove, người yêu quý Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Trở về lại Harlan Âm thanh ấy thật là tuyệt vời giọng hát của Doc và sự ngân vang trầm bổng của đàn banjo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banjo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới banjo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.