반의어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 반의어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반의어 trong Tiếng Hàn.

Từ 반의어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ trái nghĩa, từ phản nghĩa, thứ trái ngược, chống, điều ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 반의어

từ trái nghĩa

(antonym)

từ phản nghĩa

(antonym)

thứ trái ngược

chống

điều ngược lại

Xem thêm ví dụ

한국를 공부했고 한복을 샀습니다.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
자신의 구역에서 어떤 외국가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
아마도 독일에서는 독일로 그저 “아하!” 정도일 것입니다.
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
라울은 그가 소책자에서 포르투갈로 된 페이지를 읽게 했습니다.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
위리 라타스(에스토니아: Jüri Ratas, 1978년 7월 2일 ~ )는 에스토니아의 정치인이다.
Jüri Ratas (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1978) là chính trị gia người Estonia.
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
뿐만 아니라, 다른 ‘히브리’어와 희랍 단어 곧 ‘네사마’(‘히브리’어)와 ‘프노에’(희랍)도 역시 “호흡”이라고 번역된다.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
최근 몇 년 동안은 같은 왕국회관에서 집회를 갖는 구자라트 집단과 연합하고 있습니다.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
“음주하다, 취하다”를 의미하는 희랍 ‘메두스코’에서 나온 것임.
Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa say sưa, trở nên say”.
그 본문은 셈-토브 시대의 라틴어나 그리스로부터 번역된 것이 아니라 매우 오래 된 것이며 원래부터 히브리어로 쓰여진 것이라는 증거가 있습니다.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
예를 들어 결과가 검색결과 중 3페이지에 있는데 사용자가 1페이지만 확인한 경우와 같이 결과가 노출수를 갖지 못하는 경우 해당 검색에 대해 이 결과의 게재순위가 기록되지 않습니다.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
1873년에 길버트 제도로 다시 돌아올 때는 키리바시 신약 번역판을 완성해 가지고 왔습니다.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
한 학자에 따르면 “기꺼이 용서하다”로 번역된 그리스 단어는 “사면이나 용서를 가리키는 일반적인 말이 아니라 ··· 용서하는 일의 은혜로운 특성을 강조하는 풍부한 의미가 담긴 단어”입니다.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
포르투갈(브라질 및 포르투갈)
Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha)
(아랍) 형제인 오메르 난 언제나 널 사랑할 거야.
(Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh
따라서 “위선자”에 해당하는 그리스 단어는, 가식적인 행동을 하는 사람 혹은 거짓된 행동을 하는 사람에게 적용되게 되었습니다.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
Google에서는 부적절한 예상 검색를 방지하기 위해 최선을 다하고 있지만, 항상 방지할 수 있는 것은 아닙니다.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
나도 미소를 지으면서 중국로 된 「파수대」와 「깨어라!」
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
그래서 저희들은 지난 일년반 동안 듀오링고라는 웹사이트를 개발하고 있습니다. 우리의 기본 아이디어는 사람들이 웹을 번역하면서 무료로 외국를 배우게 하자는거죠.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
에스페란토 를 유럽 연합 의 공용 로, 지금!
Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này
아이들은 구글에 그걸 집어넣고, 이탈리아로 번역해서 이탈리아 구글로 가더군요.
Chúng gõ vào Google, dịch ra tiếng Ý, quay lại Google Ý.
사실, 성서에 사용된 그리스에서 이 구절의 “결코”에 해당하는 말은 그 언어에서 배척의 의미를 가장 강하게 전달하는 표현입니다.
Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó.
그러나, 예수 그리스도의 지상 생애에 관한 제자 ‘마태’의 기록의 희랍 번역에 따르면, 그 말들은 오히려 “행복”(幸福)이라고 불리어야 합니다.
Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”.
하지만 마태의 복음서의 현존하는 가장 오래된 그리스 사본들에서 마태 19:24을 보면, “밧줄”이 아니라 “낙타”에 해당하는 그리스 단어가 나옵니다(시나이 사본, 바티칸 사본 1209호, 알렉산드리아 사본).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반의어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.