barandal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barandal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barandal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barandal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tay vịn, lan can, hành lang, hiên, hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barandal

tay vịn

(handrail)

lan can

(handrail)

hành lang

(porch)

hiên

(porch)

(verandah)

Xem thêm ví dụ

Pisa sobre el barandal
Bước lên lan can
En dicha visión vieron al Señor en el templo sobre el barandal del púlpito.
Trong khải tượng này họ trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trong đền thờ.
Puse mi cámara en el suelo y fui a una parte del camino que no era tan escarpada, salté el barandal, me arrastré por unas rocas entre la maleza y la encontré’.
Tôi để máy chụp ảnh của mình xuống và đi theo lối đi nhỏ lên con đường mòn nơi mà không có dốc đứng cao, trèo qua hàng rào chắn, đẩy xuống một đống đá và ngang qua bụi cây và tìm thấy đứa bé gái.’
2 Vimos al Señor sobre el barandal del púlpito, delante de nosotros; y debajo de sus pies había un pavimento de oro puro del color del ámbar.
2 Chúng tôi trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trước mặt chúng tôi; và dưới chân Ngài là một cái bệ lát bằng vàng y, có màu vàng thẫm như màu hổ phách.
Y claro, el oficial del gobierno dijo: "¡Claro que debe tener un barandal!".
Và dĩ nhiên, chính quyền cũng yêu cầu, "Dĩ nhiên là các anh phải xây lan can chứ."
Se nos permitió usar esta cuerda como un barandal.
Và thế là chúng tôi biến sợi dây này thành lan can.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barandal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.