baqueta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baqueta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baqueta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ baqueta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là súng lục, đũa, súng ngắn, Súng ngắn, đũa cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baqueta

súng lục

(gat)

đũa

súng ngắn

Súng ngắn

đũa cả

Xem thêm ví dụ

¿Es sólo, literalmente, para el control, para el control de la mano y la baqueta?
Nó có thật sự cần cho điều khiên, sự điều khiển que trống của tay bạn?
La habitación en la que estamos, la amplificación, la calidad del instrumento, el tipo de baquetas, etcétera, etcétera.
Căn phòng chúng ta đang ở đây, có tăng âm, chất lượng của nhạc cụ, loại que trống, v. v...
Y uno se siente - créanlo o no - bastante desconectada del instrumento y de la baqueta, a pesar de que en realidad estoy sujetándola muy firmemente.
Và bạn cảm thấy thực sự khá -- tin nó hay không -- rời rạc từ nhạc cụ và từ que trống, ngay cả khi tôi đang thực sự cầm chắc chiếc que trống.
Si yo toco, por ejemplo, sosteniendo la baqueta - en caso de que, literalmente, no me suelte de ella - voy a experimentar una gran cantidad de sacudidas subiendo a través del brazo.
Nếu tôi chơi nhạc, ví dụ, tôi cầm que đánh trống -- một cách cứng nhắc không thoải mái với que trống bản sẽ cảm nhận được khá nhiều chấn động khó chịu qua cánh tay.
Puedo usar las baquetas de Ryan.
Em có thể dùng dùi của Ryan.
Ya no necesitaba las baquetas, no me estaba permitido tener baquetas.
Tôi không cần những cái que trống; tôi không được phép sử dụng que trống.
Normalmente es a alguien con baquetas.
Thường thì người đó có dùi trống.
Baqueta.
Thông nòng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baqueta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.