barbaridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbaridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbaridad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barbaridad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiều, đống, sơn, núi, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbaridad

nhiều

(muckle)

đống

(lot)

sơn

(mountain)

núi

(mountain)

rất nhiều

(heap)

Xem thêm ví dụ

¡ Qué barbaridad!
Ôi, Chúa ơi!
Tengo potencial para hacer una puta barbaridad de dinero.
Em có tiềm năng kiếm cả đống tiền.
¡ Qué barbaridad!
Thật xấu hổ!
Qué barbaridad.
Tiên sư con...
¿Puedes entender que, desde ese punto de vista, parece una barbaridad?
Ông có hiểu được, ở vị trí của họ, điều này thật quá quắt không?
Esto es una barbaridad de carne para un restaurante vegetariano.
Thế này là quá nhiều thịt cho một nhà hàng chay.
Por desgracia, se han cometido muchas barbaridades en nombre de la religión.
Đáng buồn thay, một số người lại sử dụng tôn giáo để phục vụ cho những ý đồ đen tối.
Qué barbaridad.
Trời ơi!
lncluso barbaridades.
Làm bất cứ gì họ thích.
Me apuesto algo a que no es una puta barbaridad.
Em cá là ít hơn " cả đống ".
¡ Qué barbaridad!
Trời đất ơi!
Mientras Riazán estuvo anonadada por semejante barbaridad, Yuri se anexionó la fortaleza clave de Riazán de Kolomna al ducado de Moscú.
Trong khi Ryazan bị sốc như vậy, Yury đã sát nhập pháo đài chính của Ryazanian tới Moscow Duchy.
“Muchas veces, las piernas me duelen una barbaridad —dice—, pero no dejo que el dolor me detenga.”
Chị nói: “Chân tôi thường đau nhức kinh khủng, nhưng tôi không để điều đó cản trở mình”.
Esta nave es una barbaridad para un hombre con sus antecedentes.
Con thuyền này là 1 sự xúc phạm, nhất là với người có thành tích như ông.
Por ejemplo, si escucha una noticia sobre un delito de odio, podría decir: “¡Qué barbaridad!
Chẳng hạn, khi phương tiện truyền thông đưa tin về một tội ác, bạn có thể nói với con: “Cách người ta đối xử với nhau thật khủng khiếp.
He vendido la lavandería por una barbaridad de dinero, pero he traicionado a Etta y voy a dejarla en una residencia asistida en contra de su voluntad.
Tớ đổi tiệm giặt lấy một mớ tiền, nhưng đã bán đứng Etta và đưa bà ấy vào nhà dưỡng lão, ngược ý bả.
Ahora bien, las medusas son extrañamente hipnóticas y bellas, y podrán ver muchas medusas magníficas en el acuario el viernes, pero pican una barbaridad, y el sushi y sashimi de medusa simplemente no te llenará.
Loài sứa có sức thôi miên kì lạ và đẹp, bạn sẽ thấy nhiều loài rực rỡ ở thủy cung vào thứ sáu, nhưng chúng chích rất đau, sushi sứa và sashimi không thể làm bạn no đâu.
Bien, ahora les prometo que les contaré algunas de las barbaridades que se dicen de la conciencia.
Được rồi, bây giờ tôi hứa sẽ nói cho các bạn một vài điều thái quá mà người ta nói về ý thức.
Pero los atropellos contra la dignidad humana no se limitan a las barbaridades que han ensangrentado las páginas de la historia.
Tuy nhiên, việc xúc phạm nhân phẩm không chỉ giới hạn nơi những hành vi tàn bạo làm hoen ố lịch sử nhân loại.
Puedes pedir una barbaridad de dinero.
Cậu có thể ra giá thoải mái.
“No se escandalice, ni siquiera cuando su hijo diga una barbaridad” (Anthony).
“Đừng phản ứng mạnh ngay cả khi suy nghĩ của con sai lệch”.—Anh Anthony.
El asiriólogo Archibald Henry Sayce describe así las barbaridades que se cometían tras la captura de una ciudad: “Pirámides de cabezas humanas marcaban el paso de los conquistadores; los muchachos y las muchachas eran quemados vivos o reservados para cosas aún peores; los hombres eran empalados, desollados, cegados, o privados de sus manos, pies, orejas o narices”.
Ông Archibald Henry Sayce, nhà nghiên cứu về A-si-ri, mô tả hành động dã man sau khi một thành bị chinh phục: “Các kim tự tháp đầu người nằm trên lối đi mà người chinh phục đi qua; bé trai lẫn bé gái bị đốt sống hoặc lãnh lấy số phận tồi tệ hơn; người đàn ông bị đóng đinh, lột da sống, làm mù lòa hoặc bị chặt tay, chân, cắt tai, mũi”.
Qué barbaridad.
Gớm thât!
¿Qué fuerzas llevan al hombre a perpetrar barbaridades de este calibre o a situaciones que parecen obligarlo a cometer atrocidades?
Mãnh lực nào đã khiến họ làm những hành động ghê tởm như thế hoặc xúi họ vào một tình thế mà họ cảm thấy bắt buộc phải phạm những tội ác tàn bạo đó?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbaridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.