barbilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barbilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cằm, Cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbilla

cằm

noun (Parte más baja de la cara, bajo la boca.)

En ese sitio la hierba ha crecido hasta la barbilla.
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.

Cằm

noun (parte de la cara situada debajo de la zona labial y por encima de la zona suprahioidea)

En ese sitio la hierba ha crecido hasta la barbilla.
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.

Xem thêm ví dụ

En ese sitio la hierba ha crecido hasta la barbilla.
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.
Y la barba en la barbilla era tan blanca como la nieve;
Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;
La cabeza es más grisácea, con una mancha negra en la barbilla.
Đầu là xám hơn, với một chấm đen trên cằm.
Que tiene de genial un armenio de 80 años con media barbilla raspada?
Có gì tuyệt vời về một người đàn ông Armenia 80 tuổi..
A la mujer le hacían el seguimiento de los 6 meses a su implante de la barbilla.
Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng.
Barbilla en alto.
Đừng nản.
La cara era tan blanca como las manos, excepto una sombra en su saliente barbilla.
Mặt ông ta trắng như bàn tay ông trừ một đốm đen trên chiếc cằm chìa ra của ông ta.
¿O como si estuviera sosteniendo una manga pastelera de mi barbilla?
Hay trông như tôi đang túm lấy chỗ da nhão nhoét dưới cằm?
Manten tu barbilla alta
Ngẩng mặt lên
Dijiste " barbilla ".
Anh nói " bubbling. "
Cuando la llamé para ver en junio de 1842, se había ido a cazar en el bosque, como era su costumbre ( no estoy seguro si era hombre o mujer, y por lo tanto el uso más común pronombre ), pero su señora me dijo que entró en el barrio un poco más de un año antes, en abril, y se finalmente, tener en su casa, que era de un marrón oscuro, color gris, con un mancha blanca en el cuello y patas blancas, y había una gran cola peluda como un zorro, que en el invierno la piel gruesa y creció bemol a lo largo de sus costados, formando rayas de diez o doce centímetros de largo por dos y medio de ancho, y debajo de la barbilla como un manguito, la parte superior suelta, el bajo enmarañado como se sentía, y en la primavera estos apéndices dejó.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
Hombro de Alicia, y era una barbilla aguda incomodidad.
Vai Alice, và đó là một cằm không dễ chịu chút sắc nét.
Me sentía sobrecogida, de la misma manera que lo estoy cada vez que nace un bebé, por sus manitas y piecitos, su cabellito, el latir de su corazón y las características de la familia: la nariz, la barbilla, los hoyuelos.
Lòng tôi tràn đầy sự thán phục, giống như mỗi khi tôi thấy một đứa bé sinh ra, với các ngón tay, các ngón chân, tóc, con tim đang đập và các đặc tính riêng của gia đình nó—mũi, cằm, lúm đồng tiền trên má.
Su barbilla se presionó tan estrechamente contra su pie, que apenas había espacio para abrir su boca, pero ella lo hizo en el pasado, y logró tragar un bocado de la izquierda bits.
Cằm của cô đã được ép chặt chẽ chống lại chân, mà hầu như không có phòng để mở miệng cô, nhưng cô ấy đã làm nó cuối cùng, và quản lý để nuốt một miếng của trái bit.
—Cliff se agarra la barbilla, por lo que sé que me va a decir algo que mi madre le ha dicho—.
Cliff nắn cằm, tôi biết ông sắp nói điều Mẹ tôi đã kể cho ông.
Está encontrando la barbilla de Márquez Lanzando con la mano izquierda.
Anh ấy đang tìm cằm của Marquez, thúc vào bằng tay trái.
¡ Ahora tengo mi mano debajo de la barbilla de tu puta!
Tay tao đang nắm cằm con điếm của mày!
Manten tu barbilla alta.
Ngẩng mặt lên.
● Camine erguido, con la barbilla en alto (paralela al suelo) y fijando la vista a seis metros en la distancia
● Lưng thẳng, cằm song song với mặt đất, nhìn về phía trước khoảng sáu mét
Cualquier cosa sería más emocionante... que quedarse aquí sentados viendo cómo te cae condimento por la barbilla.
Well, bất cứ thứ gì đều thú vị hơn... là ngồi quanh đây mà nhìn mấy thứ nước giấm gia vị chảy xuống cằm.
Y estoy ahí parado con dos testículos en mi barbilla.
Tôi cắn như thế này. rồi tôi kéo mạnh đầu ra phía sau.
"""Como tan amablemente usted indicó,"" dijo ella alzando la barbilla, ""no es tan difícil vigilar el sueño de una anciana."
“Vì anh rất tử tế đã chỉ ra” cô nói, nhấc cằm kiêu kì “nó không quá khó để quan sát một người phụ nữ già đang ngủ.
Bueno, desafortunadamente, durante su última pelea, el Sr., Devlin se esforzaba por respirar con la lengua fuera colgando... y recibió entonces este tremendo golpe en la barbilla, que le dejó así.
À, không may, trong trận đánh cuối cùng, anh Devlin đây đang thở với cái lưỡi thè ra ngoài và ảnh bị một cú móc kinh hồn từ dưới cằm làm ảnh bị mất gần hết lưỡi.
Alzando la barbilla y cuadrando los hombros, avanzó, rodeando resueltamente la zona cercana a la vivienda de James.
Rướn cằm lên và thẳng lưng, cô bước tới trước, đi ngang có chủ ý qua khu vực gần nhà James.
Se partió la barbilla con el brazo de ese sofá.
Nó đã té dập cằm trên tay vịn cái ghế sofa đó

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.