barbero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barbero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thợ cắt tóc, thợ cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbero

Thợ cắt tóc

noun (oficio manual)

El barbero de la calle Main recibirá mis instrucciones.
Thợ cắt tóc trên đường Main sẽ nhận sự hướng dẫn của tôi.

thợ cắt tóc

noun

El barbero de este pueblo me contrató temporalmente y me hospedó en su casa.
Người thợ cắt tóc ở Steinach cần một phụ việc tạm thời tại cửa hiệu.

Xem thêm ví dụ

Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX.
Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC.
El hermano Barber nominó a Joseph Rutherford y a otros seis hermanos.
Anh Barber đề cử anh Joseph Rutherford và sáu anh khác.
¡ Un barbero con dos palacios!
Một thợ cạo với 2 lâu đài.
¿Me estás diciendo que parezco un barbero?
Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả?
El presidente del programa de graduación fue Carey Barber, miembro del Cuerpo Gobernante con más de setenta años en el ministerio de tiempo completo.
Anh Carey Barber, một thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, làm chủ tọa cho chương trình ngày mãn khóa, và anh đã phục vụ hơn 70 năm trong thánh chức trọn thời gian.
Yo también soy barbero.
Tôi cũng là một thợ cạo.
Los barberos no solo estaban dispuestos a hacerlo sino que eran muy buenos haciéndolo.
Những người này không chỉ sẵn sàng làm mà còn làm rất tốt
Habla otra vez Ben Barber.
Alô, Ben Barber đây.
Al poco tiempo empecé a trabajar en la recepción y, por supuesto, también fui el barbero de la familia Betel.
Ít lâu sau tôi bắt đầu làm việc tại quầy tiếp khách, và dĩ nhiên, tôi cũng làm thợ cắt tóc cho gia đình Bê-tên.
Dile a tu jefe que todos los barberos luchamos junto a él.
Nói với ông chủ anh rằng tất cả thợ hớt tóc đều đứng về phía ổng.
Mis habilidades como barbero no son tales como para afeitarlo en movimiento.
Kỹ năng cạo của tôi rất tệ ở những người hay cử động.
SOLO BARBEROS-CIRUJANOS AMBULANTES CON POCOS CONOCIMIENTOS.
Chỉ có những thợ cắt cạo với chút kiến thức ít ỏi.
Ambroise Paré fue un barbero cirujano innovador que atendió a cuatro reyes de Francia
Ambroise Paré, một bác sĩ giải phẫu tiên phong, đã phục vụ bốn vị vua Pháp
Barbero.
Thợ cắt tóc.
Barber, los graduados y el resto del auditorio escucharon con atención una serie de discursos breves.
Barber, các học viên và tất cả những người tham dự chăm chú nghe một loạt các bài giảng ngắn.
Bueno, te alegrará saber que capturaron a Thomas Barber... intentando cruzar la frontera canadiense, así que... se acabó.
Chắc anh sẽ vui hơn khi biết đám đặc vụ đã bắt được Thomas Barber đang cố trốn sang biên giới Canada, nên... mọi thứ đã chấm dứt.
El último orador fue Carey Barber, miembro del Cuerpo Gobernante.
Người nói sau cùng là Carey Barber, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
De 1973 a 1986, Batman tuvo un papel estelar en la serie de ABC Súper Amigos, animada por los estudios Hanna-Barbera.
Từ năm 1973 đến năm 1986, Batman có một vai trò trong Super Friends của ABC, một phim hoạt hình của Hanna-Barbera.
Tras los comentarios de introducción del hermano Barber, Don Adams habló a los asistentes, entre los que estaban los 48 estudiantes que iban a graduarse, sobre el tema “La bendición de Jehová nos enriquece”.
Tiếp theo lời khai mạc của anh Carey Barber, anh Don Adams nói với cử tọa gồm cả 48 học viên tốt nghiệp về đề tài “Phước lành của Đức Giê-hô-va làm cho chúng ta giàu có”.
La pregunta ahora es: ¿se afeita el barbero a sí mismo?.
Câu hỏi đặt ra là, vậy ông thợ cạo có tự cạo cho chính mình?
¿Qué haces tan lejos de casa, barbero?
Vậy anh đi xa nhà vì việc gì vậy, anh thợ cạo?
No, pero eso es una barbera de navajo.
Không, nhưng cái đó là thợ cạo của dao cạo.
Dan Barber y Alice Waters lideran con entusiasmo la revolución de la comida orgánica.
Dan Barber and Alice Waters đang đam mê dẫn đầu cuộc cách mạng thực phẩm xanh ngon.
Un antiguo mural egipcio donde se ve a un barbero trabajando
Bức tranh trên tường của Ai Cập cổ đại mô tả thợ cắt tóc đang làm việc
En los comentarios de apertura, el hermano Barber llamó la atención a la enseñanza y predicación de Jesús, que fue “la luz del mundo”.
Trong lời khai mạc, anh Barber lưu ý đến hoạt động rao giảng và dạy dỗ của Chúa Giê-su, với tư cách là “sự sáng của thế-gian” (Giăng 8:12).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.