barbaro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbaro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbaro trong Tiếng Ý.

Từ barbaro trong Tiếng Ý có các nghĩa là người dã man, dã man, man rợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbaro

người dã man

noun

dã man

adjective

Davide non sottopose gli ammoniti sconfitti a barbare torture, né li massacrò brutalmente.
Đa-vít đã không tra tấn và hành hình dân Am-môn bại trận một cách tàn ác dã man.

man rợ

adjective

I giudici si stanno scambiando opinioni riguardo al caso del barbaro omicidio.
Quan tòa đang trao đổi ý kiến với nhau về vụ án giết người man rợ đó.

Xem thêm ví dụ

Noi barbari non ci arrendiamo mai!
Chúng ta - tộc Barbarians - không bao giờ chịu khuất phục!
E'un vero piacere vederti, Barbara.
Rất vui được gặp con Barbara.
Non ci si crede che io sia un barbaro, eh?
Khó tin là tôi là một trong số họ, ha?
Bolaji Idowu, professore di studi religiosi presso l’Università di Ibadan, in Nigeria, ha scritto: “Gli intrighi religiosi con tutti i loro . . . orrendi atti di barbarie perpetrati in nome della Divinità sono stati una perenne causa di imbarazzo per la religione . . .
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
Barbara sta per partire e allora potremo parlarne.
Barbara sẽ đi xa trong vòng 1 tuần.
Mio Signore, perché risparmi il barbaro?
Tướng quân, sao Ngài lại dung thứ cho tên man rợ đó?
(Applausi) Uno studio modellistico effettuato dai colleghi di UC Santa Barbara, indica che tale riserva contribuirebbe al recupero in acque internazionali di specie migratorie come il tonno.
Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi.
Questo porta Barbara a giurare di vendicarsi di Cobblepot.
Cô thề sẽ bảo vệ Naagmani và trả thù cho mẹ.
Paolo disse: “Io sono debitore ai greci e ai barbari, ai saggi e agli insensati: quindi, da parte mia, ho premura di dichiarare la buona notizia anche a voi che siete a Roma”.
Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt.
In questa intervista, Tolstoy raccontò di un viaggio che aveva fatto di recente in una remota area del Caucaso, dove c'erano solo barbari selvaggi, che non avevano mai lasciato questa parte della Russia.
Và trong đó, Tolstoy kể về một chuyến đi gần đây của ông đến một khu vực hẻo lánh ở Caucasus, nơi chỉ toàn những thiếu văn minh, họ chưa bao giờ rời khỏi vùng này của Nga.
Ma quando Connie e Gudrun, due testimoni di Geova, si presentarono alla loro porta dicendo che portavano buone notizie riguardo a Dio, Joachim e Barbara decisero di ascoltare.
Tuy nhiên, khi hai chị Nhân Chứng Giê-hô-va là Connie và Gudrun đến nhà họ và nói muốn chia sẻ tin mừng về Đức Chúa Trời, Joachim và Barbara quyết định lắng nghe.
“Nessun altro secolo può uguagliare il XX per quanto riguarda la barbarie della violenza civile, il numero di conflitti armati, le orde di rifugiati, i milioni di morti in guerra e le enormi spese per la ‘difesa’”, afferma il rapporto World Military and Social Expenditures 1996.
Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”.
La guerra degenerò nella barbarie.
Cuộc chiến đã trở nên man rợ.
Barbara... non so se riesci a sentirmi.
Barbara, tôi không biết nếu cô có thể nghe thấy tôi.
E'stato ripugnante e barbaro.
Nó ghê tởm và man rợ.
(Death by Government) Lo scrittore Richard Harwood ha osservato: “Le guerre barbare dei secoli passati, in paragone, erano insignificanti”. — Matteo 24:6, 7; Rivelazione 6:4.
Nhà văn Richard Harwood nhận xét: “Những cuộc chiến man rợ trong các thế kỷ trước quả là không đáng kể so với thời nay” (Ma-thi-ơ 24:6, 7; Khải-huyền 6:4).
Nel suo trattato Palladio mostra generalmente gli impianti di villa simmetrici, ma in realtà era consapevole del fatto che qualora non fosse stato possibile esporre entrambe le ali delle barchesse a Sud, come nel caso di villa Barbaro a Maser, il complesso non sarebbe mai stato costruito simmetricamente.
Trong chuyên luận của mình, Palladio thường cho thấy các dinh thự đối xứng, nhưng trong thực tế, ông nhận thức được thực tế rằng nếu không thể xây Barchessa quay về phía nam như trường hợp của Villa Barbaro, thì cả khu phức hơp sẽ không bao giờ đối xứng được.
Barbara, che ha 74 anni e abita in Canada, dice: “Mi sforzo di avere un aspetto pulito e ordinato.
Bác Barbara 74 tuổi ở Canada nói: “Tôi cố gắng ăn mặc tươm tất và sạch sẽ.
Mica è colpa mia se tutti i barbari sono stati catturati, o no?
Nếu tộc Barbarians chết hết cũng đâu phải lỗi ta?
Avevano già scelto anche il nome, Barbara, come la nonna di lei.
Họ đã chọn tên cho nó, Barbara, giống tên bà đứa trẻ.
Woodard si è formato alla Nuova Scuola per le Ricerche Sociali e all’Università della California, Santa Barbara.
Woodard được đào tạo tại The New School for Social Research và Đại học California, Santa Barbara.
Lo scopo è sostenere le vittime di MGF in Australia e proteggere le bambine che crescono qui perché non venga fatta loro questa barbarie, perché ogni bambina ha diritto al piacere.
Mục đích của lá đơn đó là để nhận sự ủng hộ trước tội FGM tại Úc và để bảo vệ các bé gái lớn lên tại đây khỏi vấn nạn xấu xa này, vì mọi bé gái có quyền được nhận khoái cảm.
I vampiri, in particolare, vi vedono come beh, dei barbari.
Với ma cà rồng mà nói thì các cậu là... à, bọn man di.
E possiamo dire che la luce è la civiltà, l'ombra è la barbarie.
Chúng ta có thể nói ánh sáng là văn minh, bóng tối là mọi rợ.
Devono essere i primi barbari.
Đây là những người Barbarians đầu tiên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbaro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.