barbershop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbershop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbershop trong Tiếng Anh.

Từ barbershop trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu cắt tóc, tiệm cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbershop

hiệu cắt tóc

noun (barber's shop)

tiệm cắt tóc

noun

Two more, and we could have had a barbershop quartet.
Thêm hai người nữa là mở tiệm cắt tóc được rồi.

Xem thêm ví dụ

The barbershop paradox was proposed by Lewis Carroll in a three-page essay titled "A Logical Paradox", which appeared in the July 1894 issue of Mind.
Nghịch lý Tiệm cắt tóc được Lewis Carroll trình bày dưới dạng một bài tiểu luận dài ba trang, "A Logical Paradox", xuất hiện lần đầu trên tạp chí "Mind" tháng 7 năm 1894.
Two more, and we could have had a barbershop quartet.
Thêm hai người nữa là mở tiệm cắt tóc được rồi.
Mike's barbershop every other Saturday.
Cứ vào thứ bảy cách tuần chúng tôi đến tiệm cắt tóc của bác Mike
Can't a guy send a barbershop quartet to his girlfriend's office anymore?
Một anh chàng không thể gửi một bài hát đến cho bạn gái nữa sao?
In time, he came to have a barbershop in a small town in the interior of the state of São Paulo.
Với thời gian, ông có được tiệm cắt tóc tại một thị trấn trong nội địa của tiểu bang São Paulo.
Barbering was introduced to Rome by the Greek colonies in Sicily in 296 BC, and barbershops quickly became very popular centres for daily news and gossip.
Hớt tóc du nhập vào La Mã từ thuộc địa Hy Lạp ở Sicilia vào năm 296 TCN và những tiệm hớt tóc nhanh chóng trở thành những trung tâm phổ biến với những tin tức và tán gẫu hàng ngày.
After becoming pregnant with Tùng, Bình opened a barbershop at home which later became a clothing store.
Sau khi mang thai anh, bà Bình mở một tiệm làm tóc và sau này trở thành một cửa hàng quần áo.
I can remember going to the barbershop with my dad as a kid.
Tôi nhớ những lần tới tiệm cắt tóc với cha tôi khi còn nhỏ
With an incredible team of diverse research assistants, community health workers and volunteers, we've been able to partner with over 200 barbershops and other trusted community venues to reach over 7,000 older black men.
Với một đội trợ lý nghiên cứu đa dạng đáng kinh ngạc, nhân viên y tế cộng đồng và các tình nguyện viên, chúng tôi đã có thể hợp tác với hơn 200 tiệm cắt tóc và cộng đồng đáng tin cậy khác để đạt số lượng trên 7,000 người đàn ông da đen ở độ tuổi lớn hơn
You see the barbershop over there?
Anh có thấy tiệm cắt tóc đằng kia không?
When I first came here, every barbershop and chicken shack on the Southside had a squeaky-clean picture of him hanging up on the wall for everyone to see.
Lần đầu tôi tới đây, mỗi tiệm cắt tóc, mỗi trại gà đều có hình của ông treo trên tường cho mọi người xem.
Sometimes, those conversations in the barbershop would be about what happens when high blood pressure is not adequately addressed.
Đôi khi, những cuộc trò chuyện ở tiệm cắt tóc nói về hậu quả khi bệnh huyết áp cao không được quan tâm đầy đủ
You've got to go in there and hang out at the barbershop, you've got to attend that black church, and you've got to view those folks that have the power to engage and just take notes on what they do.
Phải đến đó, ngồi chơi ở hiệu cắt tóc, đến nhà thờ da màu, và quan sát những người có năng lực kết nối ghi chép những gì họ làm.
Well, all the guys from my barbershop quartet are dead, so, no, not really.
Mấy anh chàng trong nhóm tứ tấu của tôi chết hết rồi, thế nên, không.
But while there's only one Project Brotherhood, there are thousands of black barbershops where the intersection of health and haircuts can be cultivated.
Nhưng trong khi chỉ có một dự án Brotherhood thì lại có hàng nghìn tiệm cắt tóc người da đen là nơi giao thoa giữa sức khỏe và việc cắt tóc
But you can do more than just talk about high blood pressure in the barbershop.
Nhưng bạn có thể làm nhiều hơn là chỉ nói về bệnh huyết áp cao trong tiệm cắt tóc
What is your barbershop?
Tiệm cắt tóc của bạn là gì?
Barbershop paradox: The supposition that if one of two simultaneous assumptions leads to a contradiction, the other assumption is also disproved leads to paradoxical consequences.
Logic • Nghịch lý tiệm hớt tóc: Giả thiết rằng nếu một trong hai giả định đồng thời dẫn đến mâu thuẫn, giả định khác cũng bị bác bỏ sẽ dẫn đến hậu quả nghịch lý.
Historically, the barbershop has been a safe haven for black men.
Về mặt lịch sử, tiệm cắt tóc là một nơi an toàn cho những người đàn ông da đen
Second, because the barbershop is a place of connection, loyalty and trust, it's a place where you're more open to have a conversation about health and especially about high blood pressure.
Thứ hai, bởi tiệm cắt tóc là nơi kết nối, nơi của sự gắn bó và tin tường, nên đó là nơi bạn cởi mở hơn để trò chuyện về vấn đề sức khỏe và đặc biệt là bệnh huyết áp cao
There's sort of illegal hustles, like you run a barbershop out of your cell.
Cũng có những cách làm ra tiền hơi bất hợp pháp, như là việc bạn mở một tiệm hớt tóc ở ngoài phòng giam.
This is Denny Moe, owner of Denny Moe's Superstar Barbershop in Harlem.
Đây là Denny Moe, chủ tiệm cắt tóc Denny Moe's Superstar ở Harlem
There's a lot of talk about high blood pressure in the barbershop.
Có rất nhiều câu chuyện về huyết áp cao ở tiệm cắt tóc
Instead of the police station as a scary fortress, you get highly active spaces on the public side of the station -- places that spark conversation, like a barbershop, a coffee shop or sports courts as well.
Thay vì một đồn công an đáng sợ như một pháo đài, bạn sẽ có một không gian năng động ở khu vực công cộng cạnh đồn -- nơi các cuộc trò chuyên diễn ra, như hàng cắt tóc, quán cà phê hay một sân thể thao chẳng hạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbershop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.