bard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bard trong Tiếng Anh.

Từ bard trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngả, nhà thơ, thi sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bard

ngả

verb

nhà thơ

verb

And therein, as the Bard would tell us, lies the rub.
Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó.

thi sĩ

verb

" E'en the most gifted bard's rhyme can only sing
" Vần thơ của thi sĩ tài ba nhất cũng chỉ có thể hát, "

Xem thêm ví dụ

And therein, as the Bard would tell us, lies the rub.
Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó.
Cunningham and Levine had lent their personal copies as part of Beedle the Bard exhibits in December 2008.
Cunningham và Levine đã cho mượn những cuốn sách của mình để triển lãm nhân dịp ra mắt Beedle Người Hát Rong vào tháng 12 năm 2008.
"'The Tales of Beedle the Bard' launched at Edinburgh tea party".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008. ^ “The Tales of Beedle the Bard' launched at Edinburgh tea party”.
"Scholastic Announces "The Tales of Beedle the Bard" Launch Plans for 4 December 2008". scholastic.com.
Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2008. ^ a ă “Scholastic Announces "The Tales of Beedle the Bard" Launch Plans for ngày 4 tháng 12 năm 2008”. scholastic.com.
Finally (4.13), a legend which Herodotus attributed to the Greek bard Aristeas, who claimed to have got himself into such a Bachanalian fury that he ran all the way northeast across Scythia and further.
Thứ tư (4.13), truyền thuyết mà Herodotus gán cho là của thi sĩ Hy Lạp Aristeas, nhân vật tuyên bố rằng ông đã rơi vào cơn giận dữ của thần Bachus tới mức ông phải chạy về phía đông bắc vượt qua Scythia và xa hơn nữa.
Emery, Bard and Petrie point to several clay seals that were found in the tomb entrance of Peribsen's necropolis.
Emery, Bard và Petrie đã căn cứ vào một vài dấu triện bằng đất sét được tìm thấy tại lối vào lăng mộ của Peribsen.
He became famous for his poetry in Bohol, where he earned the nickname "Prince of Visayan Poets" and the "Bard from Bohol".
Tại Bohol, ông trở nên nổi tiếng với tài làm thơ và có biệt danh là "Hoàng tử thơ tiếng Visaya" và "Thi sĩ từ Bohol".
"Oscar loves 'Shakespeare' Bard's film takes 7 Academy Awards; Benigni, Paltrow named best actors".
Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014. ^ “Oscar loves 'Shakespeare' Bard's film takes 7 Academy Awards; Benigni, Paltrow named best actors”.
In Beedle the Bard, in the graveyard in Godric's Hollow.
Trong cuốn Beedle the Bard, Tại nghĩa địa ở Thung lũng Godric
On March 22, production moved to Fort Bard, Italy and continued in the Aosta Valley region through March 28.
Ngày 22 tháng 3, sản xuất được dời đến Fort Bard, Italia và tiếp tục ở vùng thung lũng Aosta đến hết ngày 28 tháng 3.
From 1942 to 1944, Modigliani taught at Columbia University and Bard College as an instructor in economics and statistics.
Từ 1942 đến 1944, ông giảng dạy tại Đại học Columbia và Bard College với tư cách là giảng viên về kinh tế và thống kê.
With the Orcs outnumbering Dáin's army, Thranduil and Bard's forces, along with Gandalf and Bilbo, join the battle, fighting the Orcs.
Với đội quân Orc đông hơn quân đội của Dáin, lực lượng của Thranduil và Bard, cùng với Gandalf và Bilbo, tham gia trận chiến, chiến đấu với lũ Orc.
" E'en the most gifted bard's rhyme can only sing
" Vần thơ của thi sĩ tài ba nhất cũng chỉ có thể hát, "
Egyptologists such as Walter Bryan Emery, Kathryn A. Bard and Flinders Petrie believe that Sekhemib was the same person as king Peribsen, a ruler who had connected his name with the deity Seth and who possibly ruled only Upper Egypt.
Các nhà Ai Cập học như Walter Bryan Emery, Kathryn A. Bard và Flinders Petrie tin rằng Sekhemib chính là vua Peribsen, một vị vua đã kết nối tên của ông ta với thần Seth và có thể chỉ cai trị vùng đất Thượng Ai Cập.
However, a second front is opened when many Orcs, Ogres, and Trolls attack Dale, forcing Bard to withdraw his forces to defend the city, while Alfrid takes a bunch of gold and flees from Dale to his ultimate fate.
Tuy nhiên, một mặt trận thứ hai được mở ra khi nhiều Orc, Ogres và Troll tấn công Dale, buộc Bard phải rút lực lượng của mình để bảo vệ thành phố, trong khi Alfrid lấy một bó vàng và chạy trốn khỏi Dale đến số phận cuối cùng của mình.
He was the designer and programmer of 1985's The Bard's Tale and 1986's The Bard's Tale II: The Destiny Knight role-playing video games published by Interplay Productions.
Ông được biết đến nhiều nhất như là một nhà thiết kế và lập trình của game The Bard's Tale năm 1985 và The Bard's Tale II: The Destiny Knight năm 1986 được phát hành bởi Interplay Productions.
"The Tales of Beedle the Bard Translated from the Original Runes".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008. ^ “The Tales of Beedle the Bard Translated from the Original Runes”.
Tell me Bard the Dragon-Slayer why should I honor such terms?
Nói ta biết, Bard-Kẻ diệt rồng, tại sao ta lại trân trọng một thỏa thuận như thế?
Here is a man who will speak to you, a 1960s bard with electric lyre and color slides, but a truthful man with x-ray eyes you can look through if you want.
Đây chính là người luôn muốn nói chuyện với bạn, một thi sĩ của những năm 60 với một cây đàn điện và nhiều nốt luyến đầy màu sắc, một người với đầy sự tin tưởng có đôi mắt tia X mà bạn có thể hiểu thấu nếu bạn muốn.
Modern Russian rock music takes its roots both in the Western rock and roll and heavy metal, and in traditions of the Russian bards of the Soviet era, such as Vladimir Vysotsky and Bulat Okudzhava.
Các đá Nga hiện đại có nguồn gốc từ cả trong nhạc rock and roll như heavy metal tây, và trong truyền thống của nhà thơ Nga của thời kỳ Xô viết, như Vladimir Vysotsky và Bulat Shalvovich Okudzhava.
Hello, Bard.
Chào, Bard.
Here's what Tina, a student at Bard College, discovered about herself.
Đây là những gì Tina, sinh viên ở Bard College, khám phá về bản thân cô.
Bards sing of Hrothgar' s shame from the frozen North to the shores of Vinland
Thơ văn đang hát về sự sỉ nhục của Hrothgar từ vùng đất lạnh giá phương bắc cho tới bờ biển vùng Vinland
He also programmed the Apple version of Donkey Kong, the Commodore 64 version of Super Zaxxon, as well as Maze Master (a spiritual predecessor of The Bard's Tale).
Ông cũng đã lập trình phiên bản cho máy tính Apple của game Donkey Kong, phiên bản máy Commodore 64 của game Super Zaxxon, cũng như là Maze Master.
“If you cannot say where an artifact was found and where it has been for nearly 2,000 years, you cannot pretend to draw the lines of connection between the object and the people it might mention,” says Professor Bruce Chilton of Bard College, New York.
“Nếu không thể xác định được xuất xứ của một hiện vật khảo cổ và nó ở đâu gần 2.000 năm, thì không thể giả định rằng có sự liên kết giữa hiện vật và những người mà nó đề cập”, Giáo Sư Bruce Chilton thuộc Đại Học Bard, New York, phát biểu như thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.