barbecue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbecue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbecue trong Tiếng Anh.

Từ barbecue trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉ để nướng, lợn, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbecue

vỉ để nướng

verb

lợn

noun

verb noun

Xem thêm ví dụ

Fried or barbecued.
Chiên hay nướng cũng được.
Bunn's Barbecue being my absolute favorite.
Bunn's Barbecue là một nơi tôi yêu thích
I believe in good barbecue, the two-step, and the right to carry a gun.
Tôi tin tưởng vào 1 bữa thịt nướng ngon lành và quyền được sở hữu súng.
Natural selection also explains pleasures -- sexual pleasure, our liking for sweet, fat and proteins, which in turn explains a lot of popular foods, from ripe fruits through chocolate malts and barbecued ribs.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Someone barbecued the pit biters.
Có kẻ đã thiêu trụi bọn xác sống ở chỗ bẫy.
At the vegan barbecue.
Ở tiệc nướng chay.
So, how was the barbecue I missed?
Thế bữa thịt nướng thế nào?
She told me about the barbecue.
Cô ấy kể về chuyện ở bữa tiệc.
Day visits to area farms, fruit-packing factories, and mining works — ending with a country barbecue and folklore activity in Rancagua, the region's capital city. badges of the 1999 Jamboree
Các buổi viếng thăm vào ban ngày đến các nông trại trong vùng, các nhà máy đóng trái cây, các khu mỏ và kết thúc bằng một buổi ăn thịt nướng ngoài miền quê và hoạt động ca hát dân gian tại Rancagua, thành phố thủ đô của vùng.
We barbecued that bull at our wedding reception on July 1, 1978.
Chúng tôi đã có món thịt bò nướng tại buổi tiệc cưới của chúng tôi vào ngày 1-7-1978.
Here's a calculation that shows how the intensity of a barbecue, or other radiant heat source, goes as you move away from it.
Đây là kết quả tính toán thể hiện cường độ nhiệt của quá trình nướng, hoặc nguồn nhiệt bức xạ khác, sẽ giảm dần khi bạn di chuyển ra xa nguồn nhiệt.
For example, Menma in print 'shows' herself to her friends at the barbecue corresponding to anime episode 4, by lighting and waving a sparkler, earlier than the anime's episode 8.
Ví dụ, Menma trong sách in 'xuất hiện' trước bạn bè tại tiệc nướng tương ứng với anime tập 4, bằng cách thắp sáng và vẫy một chiếc pháo tay, trong khi đó tại anime thì tới tập 8 Menma mới xuất hiện.
Halsön has a large white sand beach with barbecue camps.
Thịnh Long có bãi biển cát trắng với những hàng phi lao bên bờ biển.
Graduations, weddings, and any other family gatherings will usually be celebrated with the killing of a goat or cow, which will be barbecued or roasted by the family.
Các buổi lễ tốt nghiệp, cưới xin, và nhiều dịp tụ tập gia đình khác thường được ăn mừng với việc giết một chú dê hay bò, và thịt sẽ được các thành viên gia đình nướng nguyên con hay quay.
A 2001 National Cancer Institute study found levels of BaP to be significantly higher in foods that were cooked well-done on the barbecue, particularly steaks, chicken with skin, and hamburgers: Cooked meat products have been shown to contain up to 4 ng/g of BaP, and up to 5.5 ng/g in fried chicken and 62.6 ng/g in overcooked charcoal barbecued beef.
Một nghiên cứu của Viện Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ năm 2001 đã phát hiện thấy mức BaP cao hơn đáng kể trong các loại thịt nướng, đặc biệt là thịt bò, thịt heo và bánh hamburger: các sản phẩm thịt đã nấu chín đã cho thấy có thể chứa BaP lên đến 4 ng/g, và lên đến 5,5 ng / g trong thịt gà chiên và 62,6 ng / g trong thịt bò nướng trên than củi.
I hate how it smells like good barbecue.
Tôi ghét việc nó có mùi như thịt nướng vậy.
I'll be at the festival tomorrow barbecuing as much free meat as you all can eat.
Ngày mai tôi sẽ tới lễ hội để nướng miễn phí thật nhiều thịt để mọi người cùng ăn.
We're having some people over this afternoon for a barbecue.
Chúng tôi có mời ít người đến nướng thịt chiều nay.
If Chef Fancy Pants had any ideals, you think I'd be hawking barbecue over here?
Nếu đầu bếp Fancy Pants có lý tưởng gì đó, cậu nghĩ tôi sẽ là người bán rong thịt cừu quay ở đây hả?
And in keeping with your husband's image, we're planning a sort of upscale barbecue.
Để giữ hình ảnh của chồng bà chúng tôi nghĩ nên sử dụng loại thịt nướng cao cấp
John, you'll be setting up the barbecue grills in the parking lot, Dave's bringing drinks,
John, anh sẽ chuẩn bị vĩ nướng ở bãi giữ xe, Dave sẽ lo đồ uống,
Let's just go to the barbecue, all right?
Cứ đi dự tiệc thôi nhé?
Rainer, class enemy and barbecue man.
Rainer, người từ phía tây nước Đức và làm nghề nướng thịt.
And basically we took hay and crab apples and made barbecue sauce out of those two ingredients.
Và căn bản chúng tôi dùng rơm và táo dại để làm sốt barbecue từ hai nguyên liệu đó.
Now dig'em up and make some damn barbecue.
Đào chúng lên làm món nướng đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbecue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.