bardzo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bardzo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bardzo trong Tiếng Ba Lan.

Từ bardzo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rất, lắm, quá, thậm tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bardzo

rất

adverb

Teraz Tom czuje się bardzo zestresowany, on zupełnie nie może jasno myśleć.
Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được.

lắm

adverb

To znaczy, jest bardzo późno, a ja cię wybudziłam z głębokiego snu.
Ý tôi là, đã khuya lắm rồi, và anh có vẻ buồn ngủ và mọi thứ.

quá

adjective

Ten stół jest bardzo ciężki.
Cái bàn này nặng quá.

thậm tệ

adverb

Xem thêm ví dụ

Dziękuje bardzo
Cảm ơn nhiều
Mimo że wierni Święci z Haiti bardzo ucierpieli, są pełni nadziei na przyszłość.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
(b) Jak Jehowa dalej błogosławił Annie?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
To bardziej niż możliwe.
Oh, hoàn toàn được.
Była to bardzo ciężka praca, lecz z pomocą rodziców bezustannie ćwiczyła i nadal to robi.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Więc to bardzo ważna informacja.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Cóż, tym bardziej powinienem wiedzieć dlaczego mam tego szukać.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
(b) Jakie zobowiązanie Jehowy wobec Jego ludu wciąż pozostaje w mocy?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Bardzo mi przykro.
Xin lỗi nhé.
Można przybliżać, bardzo prosto.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Zdobywanymi wiadomościami Suzanne bardzo szybko zaczęła się dzielić z innymi.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Wiesz bardzo się spóźniłaś, herbatki?
Cô đến hơi muộn, cô biết đấy
Zabawa jest użyteczna i bardzo ważna.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
(b) Jakie pytania mogą się słusznie nasunąć?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Ale podpisali je bardzo nieliczni.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
(b) Jakiej aktualnej rady udzielił Paweł chrześcijanom z Jeruzalem?
b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc?
W specjalnych warunkach (bardzo niskie pH i wysokie stężenie jonu chlorkowego, np. w stężonym kwasie chlorowodorowym), kwas jodowy zostaje zredukowany do trójchlorku jodu.
Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa.
Kiedy później spotkał ją na targu, bardzo się ucieszyła.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
To oczywiście bardzo podniosła chwila, która zmieniła nasze życia pod wieloma względami.
Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách
(b) Do czego musimy być gotowi? Jakich dziedzin świętej służby to dotyczy?
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
Noce są tutaj bardzo zimne.
Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh.
Nowa religia rozwijała się bardzo dynamicznie.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
Bardzo ich pokrzepił pod względem duchowym, ale też pomógł im kupić półciężarówkę, by mogli przyjeżdżać na zebrania do Sali Królestwa oraz zawozić swe wyroby na rynek.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Bardziej narażeni na raka prostaty są również krewni tych, u których już go stwierdzono.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Amelia mówiła, że śmierć Michaela McAry bardzo go poruszyła.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bardzo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.