barrio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barrio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barrio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quận, phường, khu vực, miền, khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barrio

quận

(quarter)

phường

(community)

khu vực

(area)

miền

(quarter)

khu

(quarter)

Xem thêm ví dụ

Ustedes aportan una gran fortaleza a la Iglesia cuando se valen de sus testimonios, sus talentos, sus destrezas y su vitalidad para edificar el reino en sus barrios y ramas.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Los barrios occidentales se beneficiaron de una operación de prestigio: doce avenidas, la mayoría construidas durante el Segundo Imperio, se reunían en la place de l'Étoile.
Các khu phố phía Tây được hưởng lợi nhiều nhất từ sự mở rộng này: 12 đại lộ mới được xây dựng, phần lớn dưới thời Đệ nhị đế chế, nối liền với quảng trường Étoile.
Tú eres la chica nueva del barrio.
Cậu là người mới?
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Y pronto se abrirá alguna en su barrio.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
¿Qeé quieres malgastar tu vida holgazaneando en este mierda de barrio para siempre?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
Las organizaciones de la Iglesia, como los barrios, los quórumes o las organizaciones auxiliares, siempre tienen límites geográficos que delimitan la responsabilidad y la autoridad de los llamamientos relacionados con los mismos.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Nos relacionamos en base a cualquier cosa que podemos: gustos musicales, raza, género, el barrio en el que crecimos.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
“Eso se extiende a los que donan al FPE —los donantes, las familias, los barrios y las ramas de ellos— todos son bendecidos gracias a sus contribuciones”.
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
No pudimos ir a todos los barrios, pero intentamos recorrer tanto como pudimos.
Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt.
La película de 2004 Descubriendo Nunca Jamás mostraba un Landseer como la mascota de J. M. Barrie, en la que se basaba Nana.
Bộ phim năm 2004 Finding Neverland đã giới thiệu Great Pyrenees làm vật nuôi của J. M. Barrie, dựa trên nhân vật chó Nana.
No crecí en los barrios bajos o algo tan difícil pero sé lo que es crecer sin tener dinero o ser capaz de sostener a una familia.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
¿Cual es este barrio de mierda?
Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá?
Penn se encuentra en un histórico barrio afro de EE.UU.
Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời.
Dos hombres, Rahul y Rajiv, viven en el mismo barrio, tienen la misma formación académica, profesiones parecidas y los dos llegaron a urgencias quejándose de un agudo dolor en el pecho.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
En otra ocasión, cuando la hermana Monson y yo manejábamos hacia casa después de visitar a unos amigos, sentí la impresión de que debíamos ir a la ciudad —a muchos kilómetros de distancia— para visitar a una viuda anciana que había vivido en nuestro barrio.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Al cabo de algunos años me invitaron a la Escuela Bíblica de Galaad de la Watchtower, situada entonces en el barrio neoyorquino de Brooklyn.
Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York.
Un quórum del Sacerdocio Aarónico del barrio hispanohablante Río Grande, de Albuquerque, Nuevo México, EE. UU., se reunió en consejo para ver a quiénes podían traer de regreso, y luego fueron en grupo a visitar a cada uno de ellos.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.
La Primera Presidencia ha pedido “a las presidencias de estaca y a los obispados que dediquen una o más reuniones de consejo de estaca y de barrio para ver [todo] el DVD.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
Nací en un pequeño barrio de Jerusalén.
Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem.
Los obispos tienen esos sentimientos durante la noche y cada vez que, sentados en el estrado, observan a los miembros del barrio o piensan en los que no están allí.
Các vị giám trợ có được cảm nghĩ đó đến với họ vào ban đêm và mỗi khi họ ngồi trên bục chủ tọa nhìn vào các tín hữu trong tiểu giáo khu của mình hoặc nghĩ về những người không có mặt ở đó.
Básicamente incrusté una computadora en una pared de un barrio pobre de Nueva Delhi.
Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi.
Los miembros del barrio conocen algunas de sus debilidades humanas y sus fortalezas espirituales, y saben que otros miembros del barrio podrían haber sido llamados, otros que parecen poseer más estudios, tener más experiencia, ser más simpáticos o incluso más apuestos.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.