local trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ local trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ local trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ local trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa phương, 地方. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ local

địa phương

adjective

Llama a los hospitales locales, empresas de taxi, policía estatal y local.
Thông báo cho các bệnh viện địa phương, các hãng taxi, cảnh sát bang và địa phương.

地方

adjective

Xem thêm ví dụ

La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
El sheriff Wade podía cerrarte el local cuando quisiera.
Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào.
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
En ocasiones, las autoridades locales quedan impresionadas por la buena disposición con que los Testigos aceptan las normas de construcción.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Sólo se soportan archivos locales
Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi
Cuando un administrador del local inicia sesión en Google My Business, puede solicitar ser el administrador o el propietario de una ficha verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Sin embargo, el consejo local está ubicado en el sur.
Hội đồng địa phương lại nằm ở phía nam.
Pero ese riesgo de apagones desaparece y los demás riesgos se manejan mejor con energías renovables distribuidas organizadas en microrredes locales normalmente interconectadas, pero autónomas, si es necesario.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Las mismas se oponen al sistema de dos niveles administrativos existente en la mayor parte de Inglaterra, en donde las funciones del gobierno local se reparten entre los concejos de los condados (county councils) y los concejos de los distritos (district councils).
Điều này khác với hệ thống hai cấp của chính quyền địa phương mà vẫn tồn tại ở hầu hết các nơi trong nước Anh, nơi các chức năng của chính quyền địa phương được phân chia giữa các hội đồng hạt (tầng trên) và quận / huyện hoặc các hội đồng quận.
Si la respuesta a ambas preguntas es afirmativa, los pasos siguientes van a depender de las costumbres locales.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
Quizá le interesaría brindar servicios locales a su comunidad: cuidar niños, hacer comisiones externas, cuidar mascotas.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
La Primera Presidencia invitó a las personas, familias y unidades de la Iglesia a participar, en servicio cristiano, en proyectos locales de ayuda a los refugiados y a contribuir al fondo humanitario de la Iglesia, cuando sea posible.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Cumpla las leyes locales a la hora de enviar la información sobre precios.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
Hemos reunido en una lista las directrices para empresas locales que te pueden servir para publicar información de alta calidad en Google.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Se sabe cuánto gastaron, y también, por ejemplo, dado que tenían que contratar con el gobierno local para obtener la potencia suministrada, se podría saber que hicieron un trato para comprar, así que se sabe la energía que usan.
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió.
Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh.
Sin embargo, en Papúa Nueva Guinea y Fiyi, las misiones locales son conocidas como "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en Papua Nueva Guinea" y "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en la República De Fiji" respectivamente, a pesar de que ambos países tienen relaciones diplomáticas con la República Popular de China.
Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Un anciano estaba ante ellos; sus ojos, grandes y pálidos, brillaban como lunas en la penumbra del local.
Một cụ già đứng trước mặt hai bác cháu, đôi mắt cụ to và sáng như ánh trăng chiếu xuyên vẻ âm u của cửa tiệm.
Las empresas que realicen transacciones en más de una moneda pueden especificar un tipo de moneda local cuando envíen los datos de transacción a Analytics.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Puede obtener más información sobre cómo establecer el tipo de moneda local de una transacción o un artículo en las siguientes bibliotecas o protocolos compatibles:
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
En la década de 1950 el astrónomo franco-estadounidense Henri Gérard de Vaucouleurs fue el primero en argumentar que este exceso representa una gran escala de estructura galáctica, acuñando el término "Supergalaxia local" en 1953, que cambió a "supercúmulo local" (LS) en 1958.
Trong những năm 1950, nhà thiên văn người Mỹ-Pháp Gérard Henri de Vaucouleurs lần đầu tiên đã lập luận rằng những hình dạng thiên thể quá lớn này có thể biểu diễn một cấu trúc của kiểu thiên hà lớn, và ông đưa ra thuật ngữ "Siêu thiên hà địa phương" vào năm 1953 sau đó đổi thành "Siêu đám địa phương" (Local Supercluster- LSC) năm 1958.
10 min: Anuncios locales y anuncios apropiados de Nuestro Ministerio del Reino.
10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích từ tờ KM tiếng Anh.
Los agricultores locales están sufriendo porque la cosecha de maíz no será para nada lo que debería ser.
Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ local trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới local

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.