bartender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bartender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bartender trong Tiếng Anh.

Từ bartender trong Tiếng Anh có các nghĩa là Pha chế rượu, người phục vụ ở quầy rượu, nhân viên pha chế, pha chế rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bartender

Pha chế rượu

noun (person who serves usually alcoholic beverages behind the bar in a licensed establishment)

And the bartender suddenly recalled he had some whiskey in the back to water down.
Còn người pha chế rượu chợt nhớ ra ông ta có ít rượu whiskey ở sau nhà cần phải pha loãng.

người phục vụ ở quầy rượu

noun

nhân viên pha chế

noun

"I worked as a bartender and cook, average of 75 hours a week while pregnant.
"Tôi làm nhân viên pha chế và đầu bếp, trung bình 75 giờ một tuần khi mang thai.

pha chế rượu

noun

And the bartender suddenly recalled he had some whiskey in the back to water down.
Còn người pha chế rượu chợt nhớ ra ông ta có ít rượu whiskey ở sau nhà cần phải pha loãng.

Xem thêm ví dụ

( Bartender ) Like you could afford to be inside.
Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó.
" And he works some sort of night job , like , he works at night ... Is he a bartender ? "
" Và anh ta làm công việc làm đêm , kiểu như công việc vào buổi tối ... Có phải anh ta là 1 bartender không ? "
So lay some bartender wisdom on me.
Vậy hãy truyền bí kíp pha chế cho tôi đi.
When Tom mentions he is staying at the Longchamp farm, the bartender informs him Francis is banned from the establishment.
Khi Tom đề cập đến việc anh ta đang ở tại trang trại Longchamp, nhân viên pha chế thông báo cho anh ta rằng Francis bị cấm thành lập.
With the theatre company, he wrote, directed and starred in a number of plays and spent close to a decade working as a bartender.
Với Công ty sân khấu Orpheus, anh viết kịch bản, đọa diễn và đóng trong một số kịch, và trải qua gần một thập kỷ làm bartender. ^ “Monitor”.
Well, he was talking to the bartender around 11:50, and the body was found in the stall at 11:58 P.M.
Anh ta đã nói chuyện với phục vụ bar vào lúc 11 giờ 50, và thi thể được tìm thấy tại buồng vệ sinh lúc 11 giờ 58 tối.
Gilbert earned a Bachelor of Arts degree in political science from New York University in 1991, after which she worked as a cook, a bartender, a waitress, and a magazine employee.
Gilbert nhận bằng cử nhân về khoa học chính trị của Đại học New York năm 1991, sau đó bà đã làm đầu bếp, bồi bàn và làm nhân viên cho tờ tạp chí.
I am the new bartender.
Em là bartender mới.
In 1982, Cuban moved to Dallas, Texas, where he first found work as a bartender, and then as a salesperson for Your Business Software, one of the earliest PC software retailers in Dallas.
Năm 1982, Cuban chuyển đến Dallas, Texas, nơi đầu tiên anh tìm được công việc là nhân viên pha chế, và sau đó là nhân viên bán hàng cho Your Business Software, một trong những nhà bán lẻ phần mềm PC sớm nhất ở Dallas.
Ross was working as a part-time bartender when he discovered a TV show called The Magic of Oil Painting, hosted by German painter Bill Alexander.
Ross đang làm nhân viên pha chế bán thời gian khi ông phát hiện ra một chương trình truyền hình có tên "The Magic of Oil Painting" (Sự Kỳ Diệu của Tranh Sơn Dầu), do họa sĩ người Đức Bill Alexander tổ chức.
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke- ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob- job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
Mm-mm. I think Patsy said he was a bartender, all right?
Hình như Patsy có nói ảnh là phục vụ quày bar, được chưa?
You're still bartending.
Anh vẫn còn là bartender như xưa thôi.
Bartender, can I see that picture there with the kid and his dad and that big fish?
Pha chế, tôi có thểxem bức ảnh có đứa bé và người bố không?
Appears in 2 episodes from "The Fight" to "Tailgate" Played by Will Sasso, Doug is an angry, violent bartender who beats up three men for sitting in the gang's booth.
Xuất hiện trong 6 tập, từ "Tập phim mở đầu" đến "Tailgate" Diễn viên: Will Sasso Doug là một nam pha chế rượu dữ dằn và bạo lực, người hạ gục 3 người đàn ông khác khi ngồi vào bàn của mọi người.
Bartender!
Phục vụ!
Ten grand is all you get... bartender.
Phần anh là mười ngàn, chủ quán.
Bartender, give me another!
Pha chế cho tôi một ly nữa.
I tip my bartenders very well.
Em bo cho người pha rượu hậu lắm đó nha.
Lucky you found a star bartender.
Thật may là cô đã tìm được một người phục vụ tài năng.
Hey, bartender!
Nè, phục vụ!
Ant-Man co-creator Stan Lee makes a cameo appearance in the film as a bartender.
Người đồng sáng tạo Ant-Man Stan Lee đóng vai khách mời trong phim là một phục vụ trong quán rượu.
Her early jobs included working at J. C. Penney, and being a waitress at T.G.I. Friday's and another restaurant, a house painter, a hostess, and a bartender.
Những công việc đầu đời của bà bao gồm những công việc ở J. C. Penny, và làm một phục vụ ở nhà hàng T.G.I. Friday's và ở một nhà hàng khác nữa, một thợ sơn nhà cửa, một người dẫn chương trình, và một bartender.
The pioneers of bartending as a serious profession appeared in the 19th century.
Những người tiên phong của bartending như là một nghề nghiêm trọng xuất hiện trong thế kỷ 19.
Is there a bartender in the city that doesn't already know that?
Có tay bartender nào trong thành phố mà vẫn chưa biết điều đó không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bartender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.