barrier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrier trong Tiếng Anh.
Từ barrier trong Tiếng Anh có các nghĩa là chướng ngại, chướng ngại vật, hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrier
chướng ngạinoun Yet some members clear that barrier with ease. Tuy nhiên một số tín hữu đã dễ dàng vượt qua chướng ngại đó. |
chướng ngại vậtnoun Barriers Will Be Overcome Vượt qua những chướng ngại vật |
hàng ràonoun We have no idea why the barrier is there. Chúng tôi không hiểu tại sao hàng rào cản lại ở đó. |
Xem thêm ví dụ
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
"Having broken the barrier of fear ""and the shadow of fear,"" Prince Henry was on his way." Sau khi phá được bức tường sợ hãi, hoàng tử Henry tiếp tục chương trình của mình. |
To reduce operating energy use, designers use details that reduce air leakage through the building envelope (the barrier between conditioned and unconditioned space). Để giảm sử dụng năng lượng vận hành, các nhà thiết kế sử dụng các chi tiết làm giảm rò rỉ không khí qua màng bọc xây dựng (rào cản giữa không gian điều hòa và không gian bên ngoài). |
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the "Walls of Khosrau", constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam. Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là "các bức tường của Khosrau", công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến. |
You can't have barriers, because it breaks through your prejudices, breaks through everything that you have as your mask, that says, " I am this, I am that, I am that. " Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, " Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. " |
To that end, He has charted for us a course leading back to Him, and He has established barriers that will protect us along the way. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
(Job 38:9) During the first “day,” this barrier began to clear, allowing diffused light to penetrate the atmosphere. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Without the tree's barrier... he probably figures there's enough Demi-Titans out there to get him what he wants. Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình. |
Usually, when any of these age groups is engaged in its primary activity, the individual members are physically isolated from people of other generations, with little interaction across age barriers except at the nuclear family level. Thông thường khi bất kỳ của các nhóm tuổi được tham gia vào các hoạt động chính của nó, từng thành viên có thể chất được phân lập với những người của thế hệ khác, với ít sự tương tác qua rào cản tuổi tác, ngoại trừ ở cấp độ gia đình. |
It is the first step in breaking down the barriers that create so much anger, hatred, division, and violence in the world. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas. Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng. |
Barrier (Soreg) Hàng rào (Soreg) |
It is believed to cross the blood–brain barrier and affect both the body and brain. Người ta tin rằng vượt qua hàng rào máu-não và ảnh hưởng đến cả cơ thể và não. |
And it's obviously not the case that there was a liberal box to check on the application, but it speaks to a very real insecurity in these places that you have to pretend to be somebody you're not to get past these various social barriers. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Because these different languages impose a barrier, as we've just seen, to the transfer of goods and ideas and technologies and wisdom. Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. |
The doctors and the nurses only reluctantly let us reach through a plastic barrier to place a drop of oil on the one opening in the heavy bandages which covered her head. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Vietnam’s private sector will thrive with fewer barriers to competition and more efficiently allocated capital and land resources. Kinh tế tư nhân của Việt Nam sẽ phát triển tốt nếu giảm các rào cản cạnh tranh cũng như phân bổ nguồn vốn, đất đai hiệu quả hơn. |
Sin creates a barrier between humans and God, for Jehovah is holy and therefore can never approve of sin. Nếu không có sắp đặt về giá chuộc, chúng ta không thể đến gần Đức Chúa Trời. |
We can surf the smaller ones breaking within the bay itself, but the barrier makes it impossible for us to surf the big ones. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
He seemed to be growing impatient as he listened to the ever-increasing complaints about the barrier. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
I always felt there was some kind of barrier between Ken and me. Tôi cảm thấy như có một bức tường ngăn cản giữa tôi và anh ấy. |
(115) Surfers unhappy about a barrier built across the mouth of an Australian bay learn that the barrier protects them from sharks. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
The following examples are sometimes cited as barriers to entry, but don't fit all the commonly cited definitions of a barrier to entry. Các ví dụ sau đây đôi khi được trích dẫn là rào cản đối với mục nhập, nhưng không phù hợp với tất cả các định nghĩa thường được trích dẫn về rào cản đối với việc gia nhập. |
These barriers can include tax laws , foreign investment restrictions , legal issues and accounting regulations that can make it difficult or impossible to gain access to the country . Những rào cản này có thể là các luật lệ về thuế , giới hạn đầu tư nước ngoài , vấn đề pháp lý và những quy định kế toán có thể gây khó khăn hoặc khiến doanh nghiệp nước ngoài không thể thâm nhập vào được quốc gia đó . |
Another quantum effect that predicts the occurrence of faster-than-light speeds is called the Hartman effect: under certain conditions the time needed for a virtual particle to tunnel through a barrier is constant, regardless of the thickness of the barrier. Một hiệu ứng lượng tử khác tiên đoán sự xuất hiện nhanh hơn tốc độ ánh sáng gọi là hiệu ứng Hartman; dưới những điều kiện xác định thời gian cần thiết cho một hạt ảo thực hiện chui hầm đi qua một hàng rào là hằng số, không kể chiều dày của hàng rào là bao nhiêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barrier
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.