barter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barter trong Tiếng Anh.

Từ barter trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổi chác, đổi, buôn bán, Hàng đổi hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barter

đổi chác

verb

Perhaps he could be bartered, fetch us a good price.
Có lẽ hắn sẽ đổi chác được một món hời đấy

đổi

verb

You think as little of me as you want, but I do not barter with people's health.
Anh nghĩ tôi thế nào cũng được nhưng tôi không đánh đổi sức khỏe của người khác.

buôn bán

noun

That beast would fetch me a hefty sum if you'd be, interested in bartering.
Nó sẽ được khoản hời nếu câu... hứng thú với buôn bán.

Hàng đổi hàng

Xem thêm ví dụ

You mean to barter for your life.
Vậy cậu muốn đánh đổi bằng mạng sống của mình.
A significant number of citizens in rural Ukraine survived by growing their own food, often working two or more jobs and buying the basic necessities through the barter economy.
Một số lớn công dân tại các vùng nông thôn Ukraina sống bằng lương thực tự trồng, thường làm hai hay nhiều việc và có được các nhu yếu phẩm thông qua trao đổi.
She can meet her betrothed before she is bartered like a golden calf.
Nó sẽ gặp người hứa hôn trước khi nó được bán đi như 1 con bê bằng vàng.
For many people living in Africa or Asia, practicing spiritism is as common as bartering in the marketplace.
Đối với nhiều người sống ở Phi Châu hay Á Châu, thực hành ma thuật cũng thông thường như đi chợ.
Inmates aren't authorized to barter.
Phạm nhân không được phép đổi chác.
She remembers Kim Jong-suk, and how she would come to the village to barter military rations for chicken and eggs.
Bà nhớ một số thông tin Kim Jong-suk, như làm thế nào bà ta đến làng để trao đổi khẩu phần quân sự và lấy gà và trứng.
Nor are we going to barter .
Chúng tôi cũng không có ý định trao đổi .
When the real Flying Dutchman suddenly arrives, Jack attempts to barter Will to Davy Jones to repay his blood debt, but Jones refuses, saying one soul is unequal to another.
Khi con tàu Flying Dutchman thật hiện ra, Jack cố tình trao đổi Will để trả nợ máu của mình, nhưng Jones bác bỏ, nói rằng một linh hồn là không đủ.
But, if you fail to make good this time, my firm will go to the barter parliament for compensation.
Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù.
Frozen in for the winter in the Chukchi Sea, Nordenskiöld waited and bartered with the local Chukchi people.
Bị đóng băng trong mùa đông tại khu vực biển Chukchi, Nordenskiöld phải chờ đợi và trao đổi hàng hóa với người Chukchi bản địa.
At least if we get beyond a barter economy, somebody has to earn an income and someone else has to convert that income to care and sustenance for loved ones.
Ít nhất, nếu chúng ta đi xa hơn trong một nền kinh tế trao đổi, một ai đó phải kiếm thu nhập và người kia phải chuyển đổi thu nhập đó thành sự quan tâm và thức ăn cho những người mà họ yêu quý.
Some were killed outright, whilst others were held as hostages in an attempt to barter for political or military concessions.
Một số bị giết không thương tiếc, một số bị giữ là con tin trong nỗ lực đổi chác cho lợi thế về chính trị và quân sự.
Don't you wish at least to lead your men onto the field and barter a better deal with Longshanks before you tuck tail and run?
Không phải các người mong dẫn quân của mình xông trận, và đổi chác một thỏa thuận tốt hơn với " Chân Dài " trước khi cụp đuôi chạy trốn sao?
2 . Barter for everything you can .
2 . Trao đổi bất cứ thứ gì có thể .
Everything is open to barter.
Mọi chuyện đều có thể thương lượng.
In antiquity, exchange involved direct selling via merchants or peddlers and bartering systems were commonplace.
Trong thời cổ đại, trao đổi liên quan đến bán hàng trực tiếp thông qua thương nhân hoặc người bán hàng rong và hệ thống trao đổi hàng đổi hàng là khá phổ biến.
6 Will traders barter for it?
6 Ta ban hoang mạc cho nó làm nhà
And third is, and I'm taking this from the great American beat poet Allen Ginsberg, that alternate economies barter and different kinds of currency, alternate currencies are also very important, and he talked about buying what he needed just with his good looks.
Và thứ ba là, và tôi đang nói đến một người Mỹ đánh bại nhà thơ Allen Ginsberg, rằng các nền kinh tế trao đổi và những loại tiền tệ khác nhau, các loại tiền tệ thay thế thì cũng rất quan trọng, và ông ấy đã nói về việc mua những thứ ông cần chỉ với vẻ bề ngoài dễ nhìn.
As part of supply provisions within the Comecon, Lot was allocated four Il-86s as barter for component manufacture; the airline deferred deliveries which were cancelled by 1987.
Như một phần của một dự định phân phối tương tự, Lot được phân phối bốn chiếc Il-86 như sự trao đổi cho việc chế tạo bộ phận; hãng hàng không này đã trì hoãn việc giao hàng và nó bị huỷ bỏ năm 1987.
That beast would fetch me a hefty sum if you'd be, interested in bartering.
Nó sẽ được khoản hời nếu câu... hứng thú với buôn bán.
Perhaps he could be bartered, fetch us a good price.
Có lẽ hắn sẽ đổi chác được một món hời đấy
Barter can be difficult because many people are not accustomed to doing it and it 's hard to find someone who wants the service or goods you have to offer in exchange for the what another person is selling .
Việc trao đổi có thể khó khăn vì nhiều người không quen thực hiện và khó tìm thấy người muốn hàng hoá hoặc dịch vụ phải đưa ra để đổi lấy hàng hoá hoặc dịch vụ của người khác đang bán .
Although they would barter higher than tigers, they were less costly than larger or more difficult-to-transport animals such as the giraffe and hippopotamus, and much less than giant pandas.
Mặc dù chúng sẽ trao đổi cao hơn hổ, nhưng chúng ít tốn kém hơn so với các động vật lớn hơn hoặc khó vận chuyển hơn như hươu cao cổ và hà mã, và ít hơn nhiều so với gấu trúc lớn.
What is not consumed is dried atop their boats, then used to barter for other necessities at local markets.
Những gì dư thừa thì được làm khô trên thuyền của họ, sau đó được dùng để đổi hàng tại các chợ địa phương.
But eventually, every dog has its day, and she ended up in traffic court, where she bartered with the judge for a discount.
Và rồi thì, đi đêm lắm có ngày gặp ma, và cuối cùng bà phải ra tòa án giao thông, ở đó bà còn trả giá với quan tòa nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.