barricade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barricade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barricade trong Tiếng Anh.

Từ barricade trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật chướng ngại, chướng ngại, chướng ngại vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barricade

vật chướng ngại

noun

chướng ngại

noun

We could rig the barricade, sir.
Có thể mở chướng ngại vật mà sếp.

chướng ngại vật

noun

We could rig the barricade, sir.
Có thể mở chướng ngại vật mà sếp.

Xem thêm ví dụ

No such guarantee was given, an arrest warrant followed, and a standoff began between a police force of hundreds, and thousands of the temple's practitioners, in which the latter barricaded the temple's entrances.
Do đó đã bị trôi đi.Anh không có bảo đảm như vậy được đưa ra, một lệnh bắt giữ đi theo, và một sự xung đột bắt đầu giữa một lực lượng cảnh sát của hàng trăm, và hàng ngàn các học viên của đền thờ, trong đó nó cản trở lối vào của đền thờ.
Hence, the world’s longest electric barricade.
Vì thế, hàng rào điện dài nhất thế giới đã ra đời.
Two weeks ago, I came here and I disabled his back barricade.
Hai tuần trước tôi đã đến đây... và vô hiệu hóa hệ thống bảo vệ sau nhà hắn.
Inside, they barricaded the office and tied the commandant to his chair.
Bên trong trụ sở, họ dựng chướng ngại vật và trói vị chỉ huy trên ghế.
Letter from the barricade..
Thư từ chỗ chiến lũy!
We got to clear some walkers, then get the others down here to barricade it.
Ta phải dọn vài xác sống, rồi gọi họ xuống rào lại.
We could rig the barricade, sir.
Có thể mở chướng ngại vật mà sếp.
The following day, the students revolt and erect barricades in the narrow streets of Paris.
Ngày hôm sau cuộc cách mạng nổ ra, những sinh viên bắt đầu dựng chiến lũy trên những con phố hẹp ở Paris.
You are barricading yourself in your room, answer with only a yes and a no, are making serious and unnecessary troubles for your parents, and neglecting ( I mention this only incidentally ) your commercial duties in a truly unheard of manner.
Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách.
I'm not suggesting the crowds are about to storm the barricades and string up every investment banker from the nearest lamppost, though that might be quite tempting.
Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị.
– We're the only barricade left.
Chỉ còn lại bức tường này thôi!
Some changes were made to the lyrics after Wessel's death: The dropping of the reference to "barricades" reflected the Nazi Party's desire in the period 1930–33 to be seen as a constitutional political party aiming at taking power by legal means rather than as a revolutionary party.
Một số thay đổi được thực hiện trên lời bài hát sau cái chết của Wessel: Theo các tài liệu dẫn chứng, "các rào chắn" bị hạ xuống phản ánh mong muốn của Đảng Đức Quốc xã trong giai đoạn 1930-1933 để họ được xem như một đảng phái chính trị lập hiến nhằm tranh giành quyền lực trên bình diện pháp lý chứ không phải là kiểu đảng phái cách mạng thông thường.
Dido, who seems oblivious to the fact that her house has been barricaded, is seen simply singing the song.
Dido, người biết trước rằng nhà mình bị giải thể, chỉ ung dung hát.
During the match, Strowman continuously sent Owens and Zayn crashing into the barricade walls.
Trong trận đấu, Strowman liên tục ép Owens và Zayn đâm vào tường chắn.
Barricaded inside the armory.
Trong kho vũ khí.
Demonstrators try to break through a police barricade close to the royal palace.
Những người biểu tình cố gắng vượt qua rào chắn của cảnh sát gần cung điện hoàng gia.
Why don't you come over the fucking barricade, motherfuckers!
Sao bọn mày không qua đây, khốn?
He finally reaches a haven inside the academy, where a few other NPCs have barricaded themselves.
Cuối cùng anh ta cũng đến được một nơi trú ẩn bên trong học viện, nơi một vài NPC khác đã tự dựng chướng ngại vật để bảo vệ mình.
At the barricades of freedom!
Tại bờ vực của tự do!
Then, just two weeks before the dedication, French truck drivers went on strike, barricading major roads and fuel supplies.
Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu.
Wednesday , police fired tear gas at hundreds of demonstrators after they reportedly tried to breach barricades around the minister's office .
Hôm thứ Thư , cảnh sát đã bắn hơi cay vào hàng trăm người biểu tình sau khi họ tìm cách phá vỡ các rào chắn quanh văn phòng của thủ tướng .
The rebels too were ready to fight, having raised barricades and stockpiled weapons.
Phe nổi dậy cũng sẵn sàng chiến đấu, họ đã dựng những công sự và dự trữ vũ khí.
Tear down the barricade!
Dọn dẹp chướng ngại!
In the end, with all three pigs barricaded in the brick house, the third pig calls 9-1-1.
Kết thúc bài hát, khi cả ba chú heo trốn trong ngôi nhà bằng gạch, chú heo thứ 3 liền gọi 911.
Barricades!
Chiến lũy!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barricade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.