baseball game trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baseball game trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baseball game trong Tiếng Anh.
Từ baseball game trong Tiếng Anh có nghĩa là bóng chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baseball game
bóng chànoun (A bat-and-ball sport played between two teams usually of nine players each.) |
Xem thêm ví dụ
Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. |
With its hovering sliding pitch stage, the dome can host indoor football and baseball games. Với sân trượt lượn lơ lửng, mái vòm có thể tổ chức các trận bóng chày và bóng đá trong nhà. |
There's also a baseball game on. Có một trận bóng chày cũng đang chiếu. |
Oh, and by the way, if you're looking for Connor... he's on his way to the baseball game. À, tiện thể, nếu mày vẫn đang tìm Connor... thì nó đang đi xem bóng chày rồi. |
That trainer he used to take to baseball games. Cô huấn luyện viên anh ấy từng đưa đi xem bóng chày. |
Due to the retraction of seats, the Stadium has a capacity of 40,476 for baseball games. Do sự rút ngắn chỗ ngồi, sân vận động chỉ có sức chứa 40.476 cho các cuộc thi đấu bóng chày. |
Go camping, learn how to ride a 2-wheeler, my first pro baseball game, refinish a deck and surfing. Đi cắm trại, học chạy xe đạp... trận bóng chày đầu tiên của con, lên tàu, rồi lướt sóng |
The storm forced the cancellation of two American League baseball games and the postponement of several other sporting events. Cơn bão buộc phải hủy bỏ hai trận bóng chày của Liên đoàn Mỹ và hoãn một số sự kiện thể thao khác. |
Liotta married actress Michelle Grace in February 1997 after they met at her former husband Mark Grace's professional baseball game. Liotta kết hôn với nữ diễn viên Michelle Grace vào tháng 2 năm 1997 sau lần họ gặp nhau tại một cuộc thi bóng chày chuyên nghiệp bởi Mark Grace là chồng cũ của cô. |
Once completed, the stadium will be used mostly for baseball games, but it will also be used for other sporting events such as football and softball. Sau khi hoàn thành, nó sẽ được sử dụng chủ yếu cho các trận thi đấu bóng chày nhưng cũng có thể được sử dụng cho các sự kiện thể thao khác như bóng đá và bóng mềm. |
When I was 12 years old, I insisted on wearing the same pair of unwashed socks to every Little League baseball game in the hopes of winning. Khi tôi 12 tuổi, tôi cứ nhất định chỉ mặc đúng đôi vớ không giặt đến mỗi trận đấu Little League với hy vọng là sẽ thắng trận đấu. |
Pete still goes to baseball games and he still sits with his teammates in the dugout, and he hangs his gravity feed bag right on the cages. Pete vẫn đến xem những trận đấu bóng chày và nó vẫn ngồi với đồng đội bên ngoài sân, và nó treo cái túi truyền dịch ngay trên hàng rào. |
And when you show up to play baseball, nobody needs to talk about what we're going to do or how this baseball game might be good for us. Và khi bạn tới chơi bóng chày, chẳng ai cần nói chúng ta sẽ làm gì hay trận bóng chày này lợi ích ra sao. |
He is unable to fly a kite, win a baseball game, or kick a football held by his irascible friend Lucy, who always pulls it away at the last instant. Anh ta không thể thả diều, giành chiến thắng trong một trận bóng chày, hoặc đá một quả bóng được tổ chức bởi người bạn dễ hiểu Lucy, người luôn kéo nó đi ngay lập tức. ^ a ă “The man who recalled everything”. |
Throughout her youth in Pittsburgh, Aguilera sang "The Star-Spangled Banner" before Pittsburgh Penguins hockey, Pittsburgh Steelers football, and Pittsburgh Pirates baseball games, in addition to the 1992 Stanley Cup Finals. Trong khi sống ở Pittsburgh, Christina đã hát bài Quốc ca Mỹ "The Star-Spangled Banner" trước trận đấu cho đội khúc côn cầu Pittsburgh Penguins, đội bóng bầu dục Pittsburgh Steelers, và đội bóng chày Pittsburgh Pirates, trong đó có cả trận chung kết giải vô địch Stanley năm 1992 khi cô chỉ mới 11 tuổi. |
And I took my first real trip to Japan for two-and-a-half weeks, and I came back with a 40-page essay explaining every last detail about Japan's temples, its fashions, its baseball games, its soul. Tôi thực hiện chuyến đi đầu tiên đến Nhật khoảng hai tuần rưỡi, và tôi trở lại với một bài luận 40 trang giải thích từng chi tiết mới nhất về những ngôi đền, thời trang, môn bóng chày, và cả linh hồn của Nhật. |
Ashley first gained notoriety on August 5, 1974 when Stein, then a 19-year-old college student, smuggled him into Dodger Stadium during a nationally televised Monday night baseball game between the Los Angeles Dodgers and the Cincinnati Reds. Lần đầu tiên Ashley nổi tiếng vào ngày 5 tháng 8 năm 1974 khi Stein, khi đó là một sinh viên đại học 19 tuổi, đã đưa nó vào sân vận động Dodger trong một trận bóng chày tối thứ hai trên truyền hình quốc gia giữa Los Angeles Dodgers và Cincinnati Reds. |
The story opens on Sunday May 13, 2007, and the next day at school, Kyousuke decides that the Little Busters are going to play a baseball game, except they do not have enough members to have a complete team. Câu chuyện bắt đầu vào chủ nhật, ngày 13 tháng 5 năm 2007, và ngày hôm sau tại trường, Kyousuke quyết định rằng nhóm Little Busters sẽ chơi bóng chày, vấn đề là họ không có đủ thành viên để thành lập một đội bóng. |
It all began when I was only six years old, and my father taught me that mysterious art of keeping score while listening to baseball games -- so that when he went to work in New York during the day, Tất cả bắt đầu khi tôi sáu tuổi, và ba tôi dạy về mẹo trong việc ghi điểm khi lắng nghe trận đấu bóng chuyền -- để ông có thể đi làm ở New York cả ngày, |
I love the way that they'll stare slack-jawed at their first baseball game with wide eyes and a mitt on their hand, soaking in the crack of the bat and the crunch of the peanuts and the smell of the hotdogs. Tôi yêu cách chúng há hốc mồm chăm chú nhìn vào trận bóng chày đầu tiên với đôi mắt mở to và đeo găng trên tay, sờ vào đường nứt trên cái chày và tiếng kêu sột soạt của đậu phộng và mùi của hotdogs. |
When a convention was scheduled this past June at Yankee Stadium, New York, an army of volunteer cleaners moved in at midnight after a baseball game; that stadium never looked more spick-and-span than it did during the four days that followed. Khi một hội nghị được tổ chức vào tháng 6 năm ngoái tại sân vận động Yankee ở Nữu Ước, một nhóm người tình nguyện ào ạt vào lúc nửa đêm, ngay sau một trận đấu dã cầu, để quét dọn và chuẩn bị cho hội nghị. Trong bốn ngày kế tiếp sân vận động bóng loáng hơn bao giờ hết. |
Because baseball is a game where you start at home and return home Bởi vì bóng chày Là một trò chơi bắt đầu từ nhà... và trở lại về nhà |
Baseball is a game where you start at home and return home Bắt đầu ở điểm nhà và kết thúc ở đó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baseball game trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baseball game
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.