bashful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bashful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bashful trong Tiếng Anh.
Từ bashful trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẽn lẽn, e lệ, rụt rè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bashful
bẽn lẽnadjective |
e lệadjective |
rụt rèadjective Being rather bashful, I said we would rather he would give us some. Tôi rụt rè nói rằng chúng tôi thích để ông lấy cho chúng tôi một chút ít. |
Xem thêm ví dụ
This one contains your instructions to hire a villager to attack Bash with a poisoned knife. Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc. |
When Mr Twining had threatened to expose them, they had killed him, probably by bashing his head in with a brick. Khi thầy Twining dọa sẽ phơi bày tội của chúng, chúng đã giết thầy, có lẽ bằng cách lấy gạch đập vào đầu thầy. |
They also released the single "You've Got A Friend" featuring Lil Rob and Baby Bash, which became their first song on major national radio. Họ cũng cho ra single "You've Got A Friend" cùng với Lil Rob and Baby Bash, trở thành bài hát đầu tiên của họ trên đài phát thanh quốc gia. |
Multiple bashes to the head. Bị đập nhiều lần vào đầu. |
Is Bash in it? Bash có trong đó không? |
He spotted me—a somewhat bashful teenager—with a camera and asked if I would like to take a photo of him. Anh nhìn thấy tôi—một thiếu nữ hơi rụt rè—cầm một máy chụp ảnh, anh hỏi tôi có muốn chụp cho anh một tấm không. |
Ever since this masquerade bash, it' s like I' m the anti- Midas... and everything I touch turns to crap Nhưng kể từ buổi dạ hội, cứ như mình là kẻ xui xẻo vậy...Mọi thứ mình động đến đều đổ vỡ |
The Bash was performed by Good Charlotte at the Bill Graham Civic Auditorium. The Bash được thực hiện bởi Good Charlotte tại Bill Graham Civic Auditorium. |
At The Great American Bash, Kane interfered and attacked both the champion CM Punk and the challenger Batista. Tại The Great American Bash, Kane can thiệp và tấn công cả nhà vô địch CM Punk và đối thủ Batista. |
Richard, you just bashed yourself in your own head. Richard, mày vừa đánh vô đầu của mày đó. |
How you can ever make out to be bashful in front of a woman, I'll never know. Làm sao mà anh lại mắc cỡ trước mặt một phụ nữ, em không hiểu nổi. |
RNG: When our great grandchildren look back at us, will they be as appalled by some of our practices as we are by our slave-owning, heretic-burning, wife-beating, gay-bashing ancestors? chúng có bị thu hút bởi những tội lỗi của ta như là sở hữu nô lệ, thiêu người dị giáo, vũ phu hay chống đốo người đồng tính? |
I've currently ported bash(1.08) and gcc(1.40), and things seem to work. Tôi hiện đã ported bash(1.08) và gcc(1.40), và mọi thứ dường như hoạt động. |
Sam saw Turner bash in this bloke's skull. Sam đã thấy Turner đập vào sọ gã này. |
Bash them in the head. Đập đầu chúng! |
Neon Trees performed at the WWDC Bash. Neon Trees được biểu diễn tại WWDC Bash. |
In David Rocher's 1999 interview with Damian Montgomery, the frontman of Ritual Carnage, he praised Montgomery as "...an authentic, no-frills, poseur-bashing, nun-devouring kind of gentleman, an enthusiastic metalhead truly in love with the lifestyle he preaches... and unquestionably practises. Trong bài phỏng vấn thành viên trụ cột của ban Ritual Carnage là Damian Montgomery năm 1999 do David Rocher thực hiện, David đã khen ngợi Montgomery như là loại đàn ông hấp dẫn, chân thật, không màu mè hoa lá cành, không poseur, là một metalhead chân chính trong lối sống mà anh ta theo đuổi và thực hiện một cách không nghi ngại. |
There were several collaborations on the Animal album, including The Stereotypes, Lil Rob, Baby Bash, Bruno Mars, Wiz Khalifa, Bionik, 24/8, IZ, DB Tonik, and Jah Free. Trong album "Animal" có một vài sự hợp tác với các nghệ sĩ khác như The Stereotypes, Lil Rob,Baby Bash, Bruno Mars, Wiz Khalifa, Bionik, 24/8, IZ, DB Tonik, và Jah Free. |
Would you just calm down, and tell me the story without the gay bashing. Bình tĩnh lại, rồi kể tôi nghe chuyện mà không xỉa xói bọn gay được không? |
She is known for her roles in Zulu and Starship Troopers 3: Marauder, and for being FHM's Sexiest Woman at the 2007 FHM 100 Sexiest Women in the World bash held in Johannesburg. Cô được biết đến với vai diễn của mình trong Zulu và Starship Troopers 3: Marauder, và cô cũng trở thành người phụ nữ quyến rũ nhất của FHM tại FHM 100 phụ nữ gợi cảm nhất trong thế giới được tổ chức tại Johannesburg vào năm 2007. |
"Yuppie" was in common use in Britain from the early 1980s onwards (the premiership of Margaret Thatcher) and by 1987 had spawned subsidiary terms used in newspapers such as "yuppiedom", "yuppification", "yuppify" and "yuppie-bashing". “Yuppie” đã được sử dụng rộng rải ở Anh từ đầu những năm 1980 trở về trước và từ năm 1987 đã xuất hiện những thuật ngữ đi theo được dùng trên các tờ báo như "yuppiedom", "yuppification", "yuppify" and "yuppie-bashing". |
11 are by Sid Griffin, American musician and author of Million Dollar Bash: Bob Dylan, The Band, and The Basement Tapes. Phần lời phụ chú được viết bởi Sid Griffin – nhạc sĩ và tác giả cuốn Million Dollar Bash: Bob Dylan, The Band, and The Basement Tapes. |
The New York Times described Dubai as "the kind of city where you might run into Michael Jordan at the Buddha Bar or stumble across Naomi Campbell celebrating her birthday with a multiday bash". Tạp chí New York Times miêu tả Dubai là "loại thành phố mà bạn có thể gặp được Michael Jordan tại quán bar Buddha hoặc bất ngờ thấy Naomi Campbell tổ chức sinh nhật của cô". |
That rules out Henry and Bash. Và thống trị cả Henry và Bash. |
You make a sound, I bash your face in. Mày kêu một tiếng, tao đập vỡ mặt mày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bashful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bashful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.