bastard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bastard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastard trong Tiếng Anh.

Từ bastard trong Tiếng Anh có các nghĩa là con hoang, hoang, lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bastard

con hoang

noun

hoang

adjective

lai

adjective

Xem thêm ví dụ

Goddamn bastard.
Tên khốn đáng nguyền rủa.
Two, they're lying little bastards.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
I think I'll kill the bastard.
Chắc tôi sẽ giết tên khốn này.
Bastard, don't run.
Chó chết, chạy hả?
I should have known better, trusting a traitor's bastard!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
Or the poor bastard who tore the stone from the earth.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
Don't let me turn, you bastard!
Đừng! Để tôi đi, đồ khốn!
Outwit the platinum bastard.
Vượt mặt gã khốn bạch kim đi.
You know, that bastard is one smooth-taIking freelance kite designer.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Bastard!
Khốn kiếp!
Bastards killed His kid, too.
Lũ khốn nạn nào đó giết con của ông ấy.
Bastard came right up to the window.
Tên đó áp sát cửa.
You should worry about yourself, bastard!
Mày nên lo cho mày thì hơn, thằng khốn!
They've bled us white, the bastards.
Chúng cướp sạch của chúng ta, bọn khốn.
Bastard... suckled on putrid milk.
Đồ khốn bú sữa thối.
I missed you, too, you demented bastard.
Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ
Ten years after Magnús' death, Guðrøðr, a bastard son of his attempted to establish himself as king on Mann.
Mười năm sau cái chết của Magnús, Guðrøðr, một đứa con hoang của cố gắng tự lập mình làm vua trên Mann.
Find these bastards.
Tìm cái bọn khốn kiếp này.
Sir, I'd do anything to have another shot at the bastard.
Sếp, tôi sẽ làm mọi thứ để bắn vào tên khốn nạn đó.
Let's going to the other bastards.
Giờ thì đi kiếm thằng khốn kia nào.
You bastard!
Cái thằng này!
You're a smug bastard.
Anh là đồ khốn chảnh chọe.
You a bastard.
Bạn một bastard.
Hold your fire, you bastards!
Đừng bắn, thằng khốn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.