basketball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basketball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basketball trong Tiếng Anh.
Từ basketball trong Tiếng Anh có nghĩa là bóng rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basketball
bóng rổnoun (the sport) This math teacher is also the coach of the basketball team. Giáo viên toán này cũng là huấn luyện viên của đội bóng rổ. |
Xem thêm ví dụ
That year they had an undefeated season and went through to the British equivalent of what in the United States would be the NCAA basketball tournament. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science. Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học. |
Its founder, Kihachiro Onitsuka, began manufacturing basketball shoes in his home town of Kobe, Hyogo Prefecture, Japan. Người sáng lập của nó, Onitsuka Kihachiro, bắt đầu sản xuất giày chơi bóng rổ ở quê nhà của ông tại Kobe, Hyōgo, Nhật Bản. |
Al-Muharraq Sports Club also takes part in other sports than football like Basketball and Volleyball. Al-Muharraq Sports Club còn tham gia vào các môn thể thao khác ngoài bóng đá như bóng rổ và bóng chuyền. |
In the summer of 1977, Rick Hansen, working with the Canadian Wheelchair Sports Association, invited Fox to try out for his wheelchair basketball team. Mùa hè năm 1977 Rick Hansen, lúc đó đang làm việc cho Hiệp hội Thể thao Xe lăn Canada (Canadian Wheelchair Sports Association), đã mời Terry Fox thử chơi cho đội bóng rổ xe lăn của anh. |
Quakenbrück has a professional basketball team, the Artland Dragons. Quakenbrück có đội bóng rổ chuyên nghiệp Artland Dragons. |
Basketball alone couldn’t give me any of that. Chỉ môn bóng rổ không thôi thì không thể nào mang đến cho tôi bất cứ điều nào trong số những điều như thế. |
I believe it is appropriate to compare the game of basketball to missionary work. Tôi tin rằng việc so sánh cuộc đấu bóng rổ với công việc truyền giáo là điều thích đáng. |
The basketball team, Boston Celtics, in the USA incorporate the shamrock in their logo. Câu lạc bộ bóng rổ Boston Celtics Mỹ kết hợp shamrock vào trong logo của họ. |
Originally known as the Fédération internationale de basket-ball amateur (hence FIBA), in 1989 it dropped the word amateur from its name but retained the acronym; the "BA" now represents the first two letters of basketball. Ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur (viết tắt là FIBA), năm 1989 bỏ từ Amateur của tên chính thức nhưng vẫn giữ nguyên từ viết tắt; "BA" hiện tại là hai chữ cái đầu của từ basketball. |
(108) A basketball coach encourages young Gerrit W. (108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W. |
I couldn't go out and play basketball at recess without feeling like I was going to pass out when I got back inside. Tôi không thể ra ngoài và chơi bóng rổ mỗi giờ chơi mà không cảm thấy như mình sẽ bất tỉnh mỗi khi chơi xong. |
Captain of the basketball team. Đội trưởng đội bóng rổ. |
At the 2008 Summer Olympics, Wade led the United States men's basketball team, commonly known as the "Redeem Team", in scoring, and helped them capture the gold medal. Tại Thế vận hội Mùa hè 2008, Wade đã dẫn dắt đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Hoa Kỳ, thường được gọi là "Đội Cứu rỗi", trong ghi điểm, và đã giúp họ đoạt được huy chương vàng ở Bắc Kinh. |
However, Buenos Aires hosted the first Pan American Games (1951) and was also host city to several World Championship events: the 1950 and 1990 Basketball World Championships, the 1982 and 2002 Men's Volleyball World Championships and, most remembered, the 1978 FIFA World Cup, won by Argentina on 25 June 1978, when it defeated the Netherlands at the Estadio Monumental 3–1. Tuy nhiên, Buenos Aires đã tổ chức Pan American Games đầu tiên (1951) và cũng là thành phố chủ nhà cho một số giải vô địch thế giới: Giải vô địch bóng rổ thế giới năm 1950 và 1990, Giải vô địch bóng chuyền thế giới năm 1982 và 2002 và đáng nhớ nhất là World Cup 1978, khi đội tuyển Argentina đánh bại Hà Lan tại Estadio Monumental 3–1 vào ngày 25 tháng 6 năm 1978. |
Kim reportedly enjoyed basketball. Kim được cho là thích môn bóng rổ. |
I even decided to like basketball for you, Justin. Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin. |
Converse found themselves no longer the official shoe of the National Basketball Association (NBA), a title they had relished for many years. Converse sau đó không còn là đôi giày chính thức của giải đấu National Basketball Association (NBA) nữa, một danh hiệu mà họ đã nắm giữ suốt nhiều năm. |
Simone Nagina Forbes (born 20 June 1981) is a Jamaican sportswoman, having represented Jamaica in no less than five sports, including netball, volleyball, basketball, football and softball. Simone Nagina Forbes (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1981) là một vận động viên thể thao người Jamaica, đã đại diện cho Jamaica trong không dưới năm môn thể thao, bao gồm bóng rổ, bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá và bóng mềm. |
I see it in a lot of ways similar to basketball. Tôi thấy nó có rất nhiều điều giông giống với bóng rổ. |
Alongside fitness classes such as yoga and aerobics, the university offers over 36 different sporting clubs, including cricket, football, rugby union, hockey, basketball and badminton which have achieved league and cup wins in the British Universities and Colleges Sport (BUCS) league. Cùng với các lớp rèn luyện sức khỏe như yoga và thể dụng nhịp điệu, trường cũng có hơn 36 câu lạc bộ thể thao khác nhau, bao gồm cricket, bóng đá, rugby, khúc côn cầu, bóng rổ và cầu lông là những môn đã thắng và đoạt cúp trong giải đấu Thể thao Đại học và Cao đẳng Anh (BUCS). |
During his college career, Alcindor was twice named Player of the Year (1967, 1969); was a three-time First Team All-American (1967–1969); played on three NCAA basketball champion teams (1967, 1968 and 1969); was honored as the Most Outstanding Player in the NCAA Tournament three times and became the first-ever Naismith College Player of the Year in 1969. Trong sự nghiệp đại học của mình, Alcindor đã hai lần được bầu là Cầu thủ của năm (1967, 1969); là đội hạng nhất toàn Mỹ ba lần (1967 191969); chơi trên ba đội vô địch bóng rổ NCAA (1967, 1968 và 1969); được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất trong Giải đấu NCAA (1967, 1968, 1969); và trở thành Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Naismith vào năm 1969. |
Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball. Bảo đảm của Peralta " gần đây nhất là anh có thể úp rổ. |
South Korea got their first Asian basketball title by outlasting the defending champions Israel in the championship round. Hàn Quốc nhận được nhận được danh hiệu bóng rổ châu Á đầu tiên bằng cách đánh bại đương kim vô địch Israel tại vòng đấu giải vô địch. |
He was also part of the Albania national basketball team. Ông cũng là một phần của đội bóng rổ quốc gia Albania. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basketball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới basketball
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.