basket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basket trong Tiếng Anh.

Từ basket trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái rổ, cái giỏ, rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basket

cái rổ

verb (container)

And then if you're smart enough, it goes on a basket on top of the washer.
Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt.

cái giỏ

noun (container)

The cost of this basket is then compared over time .
Chi phí của cái giỏ này sau đó được so sánh theo thời gian .

rổ

noun

And then if you're smart enough, it goes on a basket on top of the washer.
Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt.

Xem thêm ví dụ

Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Why was I able to empty his pending basket when he hadn’t been able to?
Tại sao tôi có thể giải quyết hết giỏ việc chờ xử lý của ông ấy trong khi ông ấy không thể?
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
You take the ball, you jump up, and put it in the basket.
Ông cầm bóng, ông nhảy lên và bỏ vào trong rổ.
Where is the basket?
Cái giỏ đâu?
What would a “blessing basket” add to your family?
Một phước lành dồi dào sẽ thêm điều gì vào cho gia đình các anh chị em?
They kept the baskets full; Father and Royal never had to wait.
Cả hai luôn giữ các thùng đầy, ba và Royal không khi nào phải chờ.
Originally known as the Fédération internationale de basket-ball amateur (hence FIBA), in 1989 it dropped the word amateur from its name but retained the acronym; the "BA" now represents the first two letters of basketball.
Ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur (viết tắt là FIBA), năm 1989 bỏ từ Amateur của tên chính thức nhưng vẫn giữ nguyên từ viết tắt; "BA" hiện tại là hai chữ cái đầu của từ basketball.
+ 23 Take also a round loaf of bread and a ring-shaped loaf of oiled bread and a wafer out of the basket of unleavened bread that is before Jehovah.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
Baskets of fruit and honeycombs await you under the shade of this mighty tree.
Những giỏ đầy hoa quả và những tầng mật ong đang chờ đợi các bạn dưới bóng cây lớn kia.
Didn't Mother always say we must not place all of our eggs in one basket?''
Chẳng phải mẹ đã thường hay nói chúng ta không nên để mọi quả trứng trong cùng một rổ sao?”
Bilateral exchange rate involves a currency pair, while an effective exchange rate is a weighted average of a basket of foreign currencies, and it can be viewed as an overall measure of the country's external competitiveness.
Tỷ giá hối đoái song phương liên quan đến một cặp tiền tệ, trong khi tỷ giá hối đoái hiệu quả là bình quân gia quyền của một rổ ngoại tệ, và nó có thể được xem như là một số đo tổng hợp của năng lực cạnh tranh đối ngoại của quốc gia.
13 So they gathered them together and filled 12 baskets with fragments left over by those who had eaten from the five barley loaves.
13 Họ gom lại những miếng bánh thừa từ năm cái bánh lúa mạch mà người ta đã ăn, được 12 giỏ đầy.
Well, gift baskets encouraging people to vote for me, that didn't hurt either.
Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai.
Maycomb gave them Christmas baskets, welfare money, and the back of its hand.
Hạt Maycomb đã cho họ những giỏ quà Giáng Sinh, tiền phúc lợi và cho họ cả sự khinh bỉ.
34 Meanwhile, Rachel had taken the teraphim statues and put them in the woman’s saddle basket of the camel, and she was sitting on them.
34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó.
Please stand clear of self-destructing basket.
Chuẩn bị rổ tự hủy.
During family councils and at other appropriate times, you may want to have a basket for the electronic devices so when the family gathers, everyone—including Mom and Dad—can deposit his or her phones, tablets, and MP3 players in the basket.
Trong hội đồng gia đình và vào những lúc thích hợp khác, các anh chị em có thể muốn có một cái giỏ để đựng các thiết bị điện tử để khi gia đình quy tụ lại, tất cả mọi người—kể cả cha mẹ—đều có thể để điện thoại, máy tính bảng và máy nghe nhạc MP3 của họ vào trong giỏ.
Only one basket is used, and the ball must be "taken back" or "cleared" – passed or dribbled outside the three-point line each time possession of the ball changes from one team to the other.
Chỉ có một giỏ được sử dụng, và quả bóng phải được "lấy lại" hoặc "dọn dẹp" - chuyền hoặc rong ruổi ngoài đường ba điểm mỗi lần sở hữu quả bóng thay đổi từ đội này sang đội kia.
Well, they're eight, so mostly it's just helping them get the ball anywhere near the basket.
Ờ thì, tụi nhỏ chỉ mới tám tuổi, nên anh chỉ giúp chúng biết cách giữ bóng ở gần rổ.
By the middle of the 1st millennium BCE, the Egyptians had learned to artificially incubate chicken eggs by placing them in baskets over hot ashes.
Cho tới hơn một ngàn năm trước Công nguyên, Người Ai Cập đã học được cách ấp trứng gà nhân tạo bằng cách đặt chúng trong những cái giỏ đặt trên tro ấm.
It was torn up in a wastepaper basket, but when they pieced it back together, they discovered that someone in their ranks had been selling military secrets to Germany.
Ban đầu, tờ giấy bị xé và ném vào sọt rác, nhưng khi họ ghép chúng lại với nhau, họ đã phát hiện có ai đó trong doanh ngũ đang bán bí mật quân sự cho Đức.
Learn how to set up and test basket conversions reporting.
Tìm hiểu cách thiết lập và kiểm tra báo cáo lượt chuyển đổi bằng dữ liệu giỏ hàng.
This was also in the basket.
Cái này cũng ở trong cái giỏ.
I want his fucking head in a basket!
Tôi muốn cái đầu của hắn đặt trong rọ!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.