bayoneta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bayoneta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bayoneta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bayoneta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưỡi lê, Lưỡi lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bayoneta

lưỡi lê

noun

Solo bayonetas, y solo la mitad de nosotros las teníamos.
Chỉ một nửa quân số là còn lưỡi lê.

Lưỡi lê

noun (arma blanca)

Solo bayonetas, y solo la mitad de nosotros las teníamos.
Chỉ một nửa quân số là còn lưỡi lê.

Xem thêm ví dụ

Dos cadáveres golpeados por bayonetas es lo único que queda de siete limpiadores en la calle que estaban sentados en sus sedes cuando los soldados japoneses llegaron sin previo aviso y mataron a cinco de sus miembros y a otros dos heridos que se encontraban en su camino al hospital."
Hai thân hình bị đâm bằng lưỡi lê là những người còn sống sót duy nhất trong số bảy công nhân vệ sinh thành phố, những người đang ở trong trụ sở làm việc của họ khi quân đội Nhật tràn vào không có bất kỳ một sự cảnh báo nào hay một lý do nào họ giết năm người trong số đó và làm bị thương hai người đang tìm cách chạy trốn tới bệnh viện.
El Almirante Nepenin fue asesinado con una bayoneta.
Tướng Nepenin bị chúng dùng lưỡi lê đâm chết.
Solo esta bayoneta.
Tôi chỉ có một lưỡi lê.
Bayonetas.
Lưỡi lê.
Una vez en Egipto, tuve que rasparme la metralla con una bayoneta.
Hồi còn ở Ai Cập, tôi từng phải móc mảnh đạn ra bằng lưỡi lê nữa kìa.
Uno de los hombres se ofreció a abrirnos camino entre los soldados y pasamos en medio de espadas, mosquetes, pistolas y bayonetas, amenazadas de muerte a cada paso, hasta que al fin llegamos allí.
Một người tình nguyện rẽ một lối đi xuyên qua đội quân, và chúng tôi tiếp tục đi xuyên qua giữa những rừng gươm, súng hỏa mai, súng ngắn, và lưỡi lê, đầy đe dọa với cái chết ở mỗi bước chân đi, cho đến khi cuối cùng chúng tôi đến đó.
Para ser precisa, era una vieja bayoneta militar
Chính xác mà nói, đó là # lưỡi lê cũ dùng trong quân ngũ
¿Cómo te sentirías con una bayoneta en la cabeza partida, viejo marica?
Ông cảm thấy thế nào với cái thú vui ám ảnh... trong cái sọ nứt vỡ kia, thằng già chết tiệt.
Aquí hay una bayoneta de la Guerra Civil.
Còn đây là một cái lưỡi lê từ cuộc nội chiến.
Solo bayonetas, y solo la mitad de nosotros las teníamos.
Chỉ một nửa quân số là còn lưỡi lê.
Posteriormente, a las dos de la tarde del 5 de julio de 1940, mientras me encontraba en recepción, se presentó un civil acompañado de un soldado que portaba un fusil con bayoneta.
Rồi vào ngày 5-7-1940, vào lúc hai giờ trưa, trong lúc tôi đang ngồi tại bàn tiếp khách, một thường dân xuất hiện, bên cạnh là một người lính mang súng lưỡi lê.
Con la revolución alemana y la Liga Espartaquista en pleno auge, Lenin vio esto como la oportunidad perfecta para penetrar en Europa con las bayonetas del Ejército Rojo.
Với sự phát triển của cách mạng tại Đức và Liên đoàn Spartacus, Lenin coi đó là thời điểm và địa điểm chín muồi nhất để "thăm dò châu Âu bằng những lưỡi lê Hồng quân."
Loco Tercero se acercó, se detuvo, volvió por su bayoneta y luego se dirigió a Eddie con las dos piedras
Tên điên Ba đến gần, dừng lại, quay lại lấy lưỡi lê, rồi đi tới đưa cho Eddie hai cục đá.
De repente se presentaron miembros de la policía militar con bayonetas caladas.
Thình lình có quân cảnh xuất hiện, tay cầm súng có gắn lưỡi lê.
Nunca nos han enseñado algo realmente útil... como encender un cigarrillo con viento, o un fuego con leña mojada... o clavar una bayoneta en la barriga y no en las costillas donde se atasca.
Họ chưa bao giờ dạy chúng tôi một cái gì thật sự hữu ích... như là làm sao đốt một điếu thuốc dưới gió hay nhúm lửa từ củi ướt... hay là đâm lưỡi lê vô bụng người ta thay vì vô xương sườn nơi nó sẽ bị kẹt.
Con bayonetas, culatas, puños.
Lưỡi lê, báng súng, nắm đấm.
El Mokujū es una réplica en madera de un rifle con una bayoneta adjunta y embotada al final, en lugar de un rifle real .
Jūkendō hiện đại sử dụng một mokujū, một bản sao bằng gỗ của một khẩu súng trường với một lưỡi lê gắn liền và bị chặn ở cuối, thay cho một khẩu súng trường thực sự.
No le hirieron con una bayoneta.
Ảnh không bị một nhát kiếm.
Debe resistir una bayoneta alemana.
Nó sẽ chịu được cú đâm từ lưỡi lê Đức đấy.
Loco Segundo, el más brutal de sus captores, golpeó a Eddie con la base de la bayoneta.
Tên điên Hai, tên hung ác nhất trong những tên canh tù, đập Eddie một chuôi dao găm.
Buscando documentos entre los enemigos muertos... le encontré esto al que trató de matarlo con la bayoneta.
Trong khi lục xác địch xem có tài liệu gì không... tôi tìm thấy cái này trên người cái gã định đâm ông đấy.
Y les diré lo que pasó, es que a través de ese quebranto, escuchando las historias de niñas de ocho años quienes fueron evisceradas, a quienes les metieron bayonetas y cosas dentro, así que tenían agujeros, realmente, dentro de ellas por donde su orín y caca se les salían.
Tôi sẽ kể cho các bạn điều gì đã xảy ra, chuyện của những bé gái 8 tuổi bị cắt âm đạo, bị súng và lưỡi lê đâm vào người và mang những lổ thủng trong cơ thể. và nước tiểu cùng chất thải rơi ra từ đó.
Hay testigos que recuerdan soldados japoneses tirando bebés al aire para capturarlos con sus bayonetas.
Những nhân chứng kể lại việc các binh sĩ Nhật tung trẻ em lên không và đỡ chúng bằng lưỡi lê.
Un rebelde me clavó una bayoneta.
Một tên Johnny Reb đâm tôi bằng lưỡi lê.
Debió amputarle una pierna a su hijo con solo una bayoneta y una cajetilla de fósforos.
Anh ta đã phải cắt cụt chân của con trai anh ta mà không có gì ngoài 1 lưỡi lê và 1 hộp diêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bayoneta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.