bebe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bebe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bebe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bebe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bé, em bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bebe
bénoun Nuestro chico de diez años no tiene problemas con la bebida o cirrosis. Thằng bé đó không nghiện rượu hay xơ gan. |
em bénoun No logro que esa mujer decida ni el color del cuarto del bebe. Cô ấy còn chưa Quyết định được màu sơn phòng em bé. |
Xem thêm ví dụ
Sólo bebe. Cứ uống đi. |
Pues bien, ¿qué hay si uno no es alcohólico pero bebe mucho? Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không? |
La gente bebe en las despedidas. Mọi người uống vào đêm đó. |
Dios mío, cómo bebe esta gente. Chúa ơi, mấy người này uống rượu. |
Puede que vea papadas que se deban a que come o bebe en demasía, ojeras que denoten falta de sueño, y arrugas en la frente producidas por la continua ansiedad. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
¡ Sólo bebe! Uống đi! |
Ahora bebe esto. Nè, bây giờ uống cái này đi. |
Ahora bebe. Uống ngay đi. |
El hombre envenena el mismo aire que respira y el agua que bebe. Không khí chúng ta thở và nước chúng ta uống dần dần bị nhiễm độc. |
Es lo único que bebe. Ông ta chỉ uống mỗi cái đó. |
¿El todavía bebe? Nó còn uống không? |
(1 Corintios 6:9, 10; 1 Pedro 4:3) Como dice el texto bíblico, definitivamente “no es sabio” el que bebe exageradamente y con demasiada frecuencia. Hơn nữa, Kinh-thánh còn rõ ràng lên án việc say sưa (I Cô-rinh-tô 6:9, 10; I Phi-e-rơ 4:3). |
Bebe, bebe. Uống đi. |
Bebe agua. Uống chút nước đi. |
Ud. sí bebe, ¿no? Ông uống rượu chứ? |
Bebe, nena. Uống đi, cưng. |
Y, por otro lado, Jesús vive como los demás hombres, come y bebe con moderación, pero lo acusan de hacerlo en exceso. Ngược lại, Chúa Giê-su sống bình thường như bao người khác, ngài ăn uống điều độ nhưng lại bị cáo buộc là tham ăn mê rượu. |
Bebe mucho. Uống nặng đô phết. |
¿Solo bebe cuando se va a desmayar? Bộ anh chỉ uống rượu khi sắp bị xỉu sao? |
Mi tesoro bebe sigue siendo el mejor. Cục cưng nhà tôi vẫn tốt hơn |
Solo bebe mucha agua. Cứ uống nhiều nước vào. |
De la lluvia de los cielos bebe agua; una tierra de la que Jehová tu Dios está cuidando” (Deuteronomio 11:8-12). Ấy là một xứ Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi săn-sóc”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:8-12. |
Siéntate, bebe conmigo. Lại đây, uống với anh. |
Hierve esto una hora y bebe el té. Luộc cái này trong 1 giờ và uống thứ nước đó. |
Bebe esto. Uống đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bebe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bebe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.