baúl trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baúl trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baúl trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ baúl trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hộp, va li, quan tài, hòm, rương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baúl

hộp

(box)

va li

(case)

quan tài

hòm

(box)

rương

(box)

Xem thêm ví dụ

Estaban en el baúl, los quemaron vivos.
Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống.
¿Y el baúl que acaba de llegar?
Vậy cái rương mới tới đó thì sao?
¡ Había un Rembrandt en el baúl!
Bức Rembrandt đã ở trong cốp xe.
¿A quién iba dirigido el baúl?
Cái rương đó được gởi cho ai?
El baúl está lleno de fotos de la familia y de partituras de música navideña, y está junto al viejo piano en la sala.
Cái rương đó, giờ đây chứa đầy ảnh gia đình và các bản nhạc Giáng Sinh, nằm gần cây dương cầm cũ trong phòng khách chúng tôi.
¿Era Sedgwick con su baúl?
Có phải là Sedgwick với cái rương?
Baúl es mejor nombre que Cadáver.
Cốp xe nghe hay hơn là cái xác chết.
Aún tiene documentos en su baúl.
Hắn vẫn còn giấy tờ trong rương.
Haré que vengan por mi baúl.
Tôi sẽ cho người tới lấy va-li.
¡ Es el baúl del ajuar de mi madre!
Của hồi môn của mẹ tôi đấy.
¿Recuerda haber sacado la llave del baúl?
Anh có nhớ đã lấy cây cậy lốp xe từ xe không?
¿Abrieron el baúl?
Các cậu có mở thùng xe chưa?
Abra el baúl.
Mở cốp ra.
La lista de turnos y las llaves del baúl de los pagos.
Danh sách thuế và chìa khóa hòm lương.
Hay 20 kilos en el baúl.
20 cân trong thùng xe.
~ Nunca serás " cool ", mejor enciérrate en un baúl,
Anh sẽ không bao giờ trở nên sành điệu, anh sẽ mãi là một thằng ngốc
Haré la comida en cuanto metamos este baúl.
Tôi sẽ dọn bữa ăn sau khi đem cái rương này vô.
Esta chica, Maritza, iba en el asiento trasero para disimular que llevaban a Escobar en el baúl.
Cô gái Maritza này ngồi ở ghế sau để làm bình phong còn Escobar thì rúc trong cốp.
Y pónganlo en nuestro baúl.
Cho hắn vào cốp xe của chúng ta.
¿Quién diría que el séptimo hombre más rico del mundo andaría en el baúl de un taxi de mierda?
Ý tôi là, bố ai mà nghĩ được người giàu thứ bảy trên thế giới lại nằm trong cốp một chiếc taxi đồng nát?
Cuando nos fuimos a casa, Jem puso los muñecos en su baúl.
Khi về tới nhà, Jem cất hai con búp bê vào rương của anh.
Le daremos un baúl de tesoros ahora y el resto en Brindisi.
Chúng tôi đưa ngài một hòm kho báu, hòm còn lại sẽ đưa khi chúng tôi đến Brundusium.
Decidí diseñar y hacer un baúl de tesoros de madera para mi esposa.
Tôi quyết định thiết kế và đóng một cái rương gỗ cho vợ tôi.
Anoche me secuestraron, me metieron en un baúl y después vi cómo mataban de un tiro en la cabeza a Dan.
Tối qua tôi đã bị bắt cóc, bị trói ở đằng sau một xe tải và rồi tôi đã nhìn thấy Dan, bạn cô bị bắn vào đầu.
¡ Llevo dos horas sentado en un baúl, leyendo!
Em đã ngồi trong rương trong suốt hai tiếng đồng hồ, để đọc sách.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baúl trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.