뻐꾸기과 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뻐꾸기과 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뻐꾸기과 trong Tiếng Hàn.

Từ 뻐꾸기과 trong Tiếng Hàn có nghĩa là họ cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뻐꾸기과

họ cu cu

Xem thêm ví dụ

11 “따뜻함과 느낌”에서, 이에 대해 더 많은 점이 다루어질 것입니다.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
로마에서 구할 수 있었던 최상급의 말린 무화는 소아시아의 카리아에서 수입한 것이었습니다.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
APG II 분류 체계는 이 속을 멜라노필라(Melanophyllaceae)의 유일속으로 분류했지만, "이 의 일부는 단계통이며, 잘 지지되는 자매군 관계가 입증되면 통합될 가능성이 있다."
Trong hệ thống APG II mỗi chi này đều được đặt trong họ riêng của chính chúng, tương ứng là Aralidiaceae, Melanophyllaceae và Torricelliaceae nghĩa hẹp (sensu stricto); nhưng với điều khoản cho rằng "Một vài họ là đơn chi và có thể hợp nhất khi các mối quan hệ nhóm chị-em được hỗ trợ tốt đã được xác lập.".
조엘이 태어난 첫 해에 소아 의사는 우리에게 “조엘은 사랑을 듬뿍 받아야 합니다”라고 반복해서 말하곤 했습니다.
Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”.
‘포도나무와 무화와 석류’ 모세가 이스라엘 백성에게 약속의 땅의 열매를 즐길 달콤한 전망을 제시한 때는 그가 광야에서 그들을 40년간 인도한 뒤였습니다.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
소아 의사이자, 유전학자이자, 연구원으로써 우리는 이 질문에 답하기 위해 노력하고 있습니다.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화나무에 꽃이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 떼가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 떼가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
" 당신은 무엇을 의미합니까? " 중간 온 사람은 다소 낙담한 달콤한 미소로 말했다.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
의 요점: 음량, 음높이, 속도에 변화를 주면 사상을 분명하게 전달하고 듣는 사람의 감정을 불러일으킬 수 있습니다.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
이번 는 앨마와 그 밖의 사람들이 복음 진리에서 벗어난 사람들을 돕기 위해 노력했던 방법을 강조한다.
Bài học này làm nổi bật cách An Ma và những người khác cố gắng giúp đỡ một nhóm người đã xa rời các lẽ thật của phúc âm.
로만: 이것이 적응력이 재조합이죠.
Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi.
그런 후, 교사들에게 교사 교재에서 아무 를 펴거나 이 교재의 부록에 수록된 “수업 예시—제3니파이 11:1~17”라는 제목의 유인물을 사용해 보자고 한다.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “너희를 위하여 보물을 땅에 쌓아 두지 말라[쌓는 일을 중단하시오, 신세] 거기는 좀 동록이 해하며 도적이 구멍을 뚫고 도적질하느니라.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
이번 의 마무리로서, 고든 비 힝클리 회장이 몰몬경을 부지런히 공부하는 모든 사람에게 주는 다음 약속을 읽는다.
Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B.
설정 앱에 기기가 표시되지 않으면 블루투스(와) 같은 다른 방법으로 연결을 시도해 보세요.
Nếu bạn không thấy một thiết bị trong ứng dụng Cài đặt, hãy thử kết nối theo cách khác, chẳng hạn như bằng Bluetooth.
모든 가족이 자기 포도나무와 무화나무 아래서 평화스럽게 거할 것입니다.
Mỗi gia đình sẽ sống trong sự bình yên dưới cây nho và cây vả mình.
무화와 석류도 보십시오.
hãy nhìn các trái vả trái lựu.
무화가 자라는 지역에서 멀리 떨어진 곳에 사는 사람은 말리고 눌러서 가공한 무화밖에 본 적이 없을지 모릅니다.
Người sống xa những xứ trồng cây vả lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
9 기원전 607년에 예루살렘이 약탈당하였을 때, 예레미야와 그의 비서관인 바룩 에벳-멜렉과 충성스러운 레갑 사람들은 여호와께서 하박국에게 하신 약속이 참됨을 보았습니다.
9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật.
이 점에 관한 논의는 「행복」 책 189면 17항에 일부 설명된 이사야 11:6-9 65:25에 근거한 것이다.
Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh.
(누가 12:32) 그들의 수는 결국 14만 4000명이 될 것이며, 그들은 예수와 함께 땅을 다스릴 것입니다.—계시록 5:9, 10 14:1을 읽어 보세요.
Họ sẽ có tổng số là 144.000 người, sẽ cùng Chúa Giê-su cai trị khắp đất.—Đọc Khải-huyền 5:9, 10; 14:1.
성서는 “경우에 합당한 말은 아로새긴 은쟁반에 금사”라고 말합니다.
Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc.
8 2라면 16이 되죠
Vì vậy, nếu tôi đã trừ - Vâng, 8 và 2 là tương đương với 16.
그 결과 갈리아는 그 지역 경계 내에 사는 여러 민족들 중에 어느 하나가 따 주기를 기다리고 있는 잘 익은 무화와 같은 상황이 되었습니다.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
그녀는 아픈 아들을 돌보는 의료진의 대화를 들으면서 본인도 소아 간호사인지라 아이의 상태가 심각하다는 것을 깨달았습니다.
Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뻐꾸기과 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.