뽕나무 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뽕나무 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뽕나무 trong Tiếng Hàn.

Từ 뽕나무 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뽕나무

dâu

noun

Xem thêm ví dụ

바람이 불 때 잘 휘어지는 유연한 나무는 거센 폭풍이 닥쳐도 살아남을 가능성이 높습니다.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
비때문에 나무까지 쓰러졌어요.
Có cây ngã phía sau chúng tôi.
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
그들이 마지막 남은 야자 나무를 자를 때 무슨 말을 했을까?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
* 물이 말라 있는 나무에 생기를 주듯이, 온화한 혀에서 나오는 침착한 말은 그 말을 듣는 사람들의 영에 새 힘을 줍니다.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
나무의 생명의 근원인 뿌리는 땅속 깊이 숨겨져 있다.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
7 이에 그가 여자에게 이르되, 하나님이 참으로 말씀하시기를—너희는 ᄀ동산의 모든 나무의 열매를 먹지 말라 하셨느냐.
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
‘포도나무와 무화과와 석류’ 모세가 이스라엘 백성에게 약속의 땅의 열매를 즐길 달콤한 전망을 제시한 때는 그가 광야에서 그들을 40년간 인도한 뒤였습니다.
Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
첫 번째는 단단하게 다져진 흙이고, 두 번째는 얕은 흙이며, 세 번째는 가시나무들로 뒤덮이게 되는 흙입니다.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
예레미야는 봉사의 직무를 시작할 때 아몬드나무 가지[살구나무 가지]의 환상을 보게 되었다.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
2-3주가 지나면 새끼는 본능적으로 아카시아나무 가지 끝에 있는 연한 순을 조금씩 뜯어 먹기 시작하며, 오래지 않아 큰 보폭으로 성큼성큼 걷는 어미를 따라잡기에 충분할 만큼의 힘이 생깁니다.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 떼가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 떼가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
썩지 않을 나무를 고른다. +
Một cây không mục,
불타는 나무토막을 무덤 위에 올려놓고, 술을 무덤에 뿌리며, 강아지를 산 채로 무덤가에 묻어야 하였다.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
“땅의 수확할 것” 즉 구원받을 사람들을 수확하는 일이 완료되면, 천사는 “땅의 포도나무”를 거두어 “하느님의 분노의 큰 포도 압착조에” 던질 것입니다.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
2 혹이 다윗의 집에 고하여 이르기를, 수리아가 ᄀ에브라임과 동맹하였다 하는지라, 그의 마음과 그의 백성의 마음이 숲의 나무들이 바람에 흔들림같이 흔들렸느니라.
2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im.
널리 존경받고 있는 종교적 인물인 예수 그리스도는, “썩은 나무는 모두 무가치한 열매를 맺”는 것처럼 거짓 종교는 나쁜 행위를 하게 한다고 지적하셨습니다.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
제가 태어났을 때 부모님은 뒷마당에 목련나무를 심었습니다. 우리 조상들이 대대로 다녔던 개신교 교회에서 제가 결혼할 때 목련이 피어 있기를 바랐기 때문이었습니다.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
그녀는 여성들에게 나무를 심고 물을 주라고 하였습니다. 한방울 한방울씩.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
도끼가 이미 나무뿌리에 놓여 있으니, 좋은 열매를 맺지 않는 나무는 모두 찍혀 불 속에 던져질 것입니다.”—마태복음 3:7-10.
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.
그 나라는 땔감으로 쓰려고 잘라 버린 큰 나무처럼 불태움을 당하는 일을 또다시 겪겠지만, 상징적인 이스라엘 나무의 매우 중요한 그루터기만큼은 남아 있게 될 것입니다.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
의사는 질병이 요소 부족(우 싱: 불, 물, 흙, 나무, 금속)으로 인해 발생한다고 결론을 내렸고, 규정 식과 마찬가지로 질병을 분류했다.
Hồ Bác sĩ kết luận rằng các bệnh được gây ra bởi sự thiếu hụt các nguyên tố (Wu Xing: lửa, nước, đất, gỗ và kim loại), và ông phân loại bệnh cũng như chế độ ăn theo quy định.
위험은 생명나무에 이르는 길을 벗어나려 할 때 다가옵니다.8 배우고 연구하며 알게 되는 때가 있는가 하면, 믿고 신뢰하고 소망해야 할 때가 있습니다.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
오전 중반쯤 해가 밝게 빛나는 가운데, 장남이 횃불로 통나무들에 불을 붙이고 여러 가지 향료와 향을 섞은 향기가 좋은 혼합물을 싸늘한 아버지의 시신 위에 붓는 일로 화장 절차가 시작됩니다.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
예를 들어, 유럽에서는 이런 나무들이 곧은엄니코끼리에 살아 남도록 진화했습니다.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뽕나무 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.