beagle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beagle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beagle trong Tiếng Anh.

Từ beagle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó săn thỏ, gián điệp, mật thám, Chó săn thỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beagle

chó săn thỏ

verb

gián điệp

noun

Whoever said we had beagle ticks, by the way?
Bất cứ ai bảo chúng ta là gián điệp...

mật thám

verb

Chó săn thỏ

verb (dog breed)

Xem thêm ví dụ

Barry Manilow used to have a beagle...
Barry Manilow từng có một con chó săn...
Soon afterwards FitzRoy heard that he was to be appointed commander of HMS Chanticleer to go to Tierra del Fuego, but due to her poor condition Beagle was substituted.
Ngay sau đó FitzRoy nghe nói, ông đã được bổ nhiệm làm chỉ huy của tàu HMS Chanticleer để đi đến Tierra del Fuego, nhưng vì cần được sửa chữa nên đã được thay thế bởi Beagle.
In books that were taken on the Beagle as references, Henry De la Beche, Frederick William Beechey and Charles Lyell had published the opinion that the coral had grown on underwater mountains or volcanoes, with atolls taking the shape of underlying volcanic craters.
Tác giả của những cuốn sách tham khảo có trên tàu Beagle như Henry De la Beche, Frederick William Beechey và Charles Lyell nêu ý kiến rằng san hô đã phát triển trên các núi hay núi lửa ngầm, trong đó rạn san hô vòng mang hình dạng của miệng núi lửa ngầm.
Beagles love blueberries.
Chó săn luôn thích việt quất!
And when he was in his 20s he embarked upon a remarkable voyage on the ship the Beagle.
Khi 20, ông bắt đầu một chuyến hải hành đặc biệt trên con tàu The Beagle.
Tierra del Fuego is divided between Chile and Argentina, with the latter controlling the eastern half of the main island and the former the western half plus the islands south of Beagle Channel.
Tierra del Fuego được phân chia giữa Chile và Argentina; Argentina kiểm soát phần mạn đông, còn Chile có nửa tây cùng những hòn đảo nằm ở phía nam eo biển Beagle.
When the Beagle returned on 2 October 1836, Darwin was already a celebrity in scientific circles, as in December 1835 University of Cambridge Professor of Botany John Stevens Henslow had fostered his former pupil's reputation by giving selected naturalists a pamphlet of Darwin's geological letters.
Khi tàu Beagle trở về vào ngày 2 tháng 10 năm 1836 thì Darwin đã trở thành một ngôi sao trong giới khoa học, bởi trước đó - vào tháng 12 năm 1835 - giáo sư John Stevens Henslow của Đại học Cambridge đã phổ biến tên tuổi người học trò cũ của mình qua việc phát một số sách mỏng tập hợp các lá thư của Darwin bàn về địa chất cho một số nhà tự nhiên học xem.
Initially, F-102 detachments began to be sent to bases in Southeast Asia in 1962 after radar contacts detected by ground radars were thought to possibly be North Vietnamese Il-28 "Beagle" bombers – considered to be a credible threat in that time period.
Ban đầu, các nhóm biệt phái F-102 bắt đầu được gửi đến các căn cứ tại Đông Nam Á vào năm 1962, khi tín hiệu radar thu được bởi các trạm radar mặt đất được nghĩ là do những chiếc máy bay ném bom Il-28 "Beagle" của Bắc Việt Nam phát ra, vào lúc đó được xem là một mối đe dọa đáng kể.
The previous survey expedition to South America involved HMS Adventure and HMS Beagle under the overall command of the Australian Commander Phillip Parker King.
Chuyến thám hiểm khảo sát trước đến Nam Mỹ bao gồm 2 chiếc tàu HMS Adventure và HMS Beagle dưới sự chỉ huy chung của hạm trưởng người Úc Phillip Parker King.
Darwin continued to research and extensively revise his theory while focusing on his main work of publishing the scientific results of the Beagle voyage.
Darwin tiếp tục nghiên cứu và xem lại nhiều lần lý thuyết của mình trong khi vẫn tập trung vào công việc chính là xuất bản các kết quả khoa học của chuyến hải trình Beagle .
Beagle 2 transmitted 13 seconds.
Beagle 2 đã chuyển về 13 giây tín hiệu.
It carried the Beagle 2 lander, which was not heard from after being released and was declared lost in February 2004.
Nó mang theo thiết bị đổ bộ Beagle 2 nhưng đã đổ bộ không thành công trong quá trình đi vào bầu khí quyển và được coi là mất hoàn toàn vào tháng 2 năm 2004.
Significant contributions to oceanographic knowledge were made by the voyages of HMS Beagle in the 1830s, with Charles Darwin aboard; HMS Challenger during the 1870s; the USS Tuscarora (1873–76); and the German Gazelle (1874–76).
Kho tri thức về hải dương học được đóng góp đáng kể nhờ các chuyến hành trình của tàu HMS Beagle có sự tham gia của Charles Darwin vào thập niên 1830; của tàu USS Tuscarora (1873–76); và tàu Gazelle của Đức (1874–76).
Beagle sailed across the Atlantic Ocean, and then carried out detailed hydrographic surveys around the coasts of the southern part of South America, returning via Tahiti and Australia after having circumnavigated the Earth.
Thuyền buồm Beagle đi qua Đại Tây Dương, và sau đó thực hiện khảo sát thủy văn rất chi tiết xung quanh bờ biển phía nam của Nam Mỹ, trở về đi qua Tahiti và Úc sau khi đã đi vòng quanh trái đất.
Beagle, will you relax?
Beagle, bình tĩnh được không?
On 9 September 1839, HMS Beagle sailed into Darwin harbour during its survey of the area.
Ngày 9 tháng 9 năm 1839, HMS Beagle cập cảng Darwin trong khi đang vẻ địa đồ khu vực.
David had a beagle when he was a kid.
David có nuôi một con beagle khi anh ấy còn nhỏ.
What did you say, Beagle?
Anh đã nói gì, Beagle?
Then Beagle was to proceed to Point Venus, Tahiti, and on to Port Jackson, Australia, which were known points to verify the chronometers.
Sau đó, Beagle đi tới điểm Venus, Tahiti và vào cảng Jackson thuộc Úc, đó là những địa điểm để thử lại sự chính sác các đồng hồ hàng hải.
Madam Mim was adopted into the Duck universe where she sometimes teams with Magica De Spell and/or the Beagle Boys.
Madam Mim được đưa vào Vũ trụ Vịt và đôi lúc nhập bọn với Magica De Spell và Beagle Boys.
Between 1972 and 1985 Ruiz Cerutti led or took part in several diplomatic missions that resolved the Beagle Channel dispute through papal mediation.
Trong khoảng từ năm 1972 đến 1985, Ruiz Cerutti đã lãnh đạo hoặc tham gia vào một số nhiệm vụ ngoại giao nhằm giải quyết tranh chấp Beagle Channel thông qua hòa giải giáo hoàng.
Catch, Beagle.
Catch, Beagle.
When Darwin went out as a young man on the voyage of the Beagle, he didn't have a hypothesis, he didn't have a theory.
Khi Darwin còn trẻ rong ruổi trên hành trình của tàu Beagle, ông không có các giải thiết, hay lý thuyết nào cả.
The accurate marine chronometers needed to determine longitude had only become affordable since 1800; Beagle carried 22 chronometers to allow corrections.
Các đồng hồ hàng hải chính xác cần thiết để xác định kinh độ đã chỉ có thể có được kể từ năm 1800; Beagle có cả 22 đồng hồ hàng hải cho phép điều chỉnh.
The park is located south of the Azopardo River and stretches from the Darwin Range to the Argentine border and from the Beagle Channel to Fagnago Lake.
Vườn quốc gia nằm ở phía nam của sông Azopardo, trải dài từ dãy núi Darwin đến biên giới Argentina và từ kênh Beagle tới Hồ Fagnago.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beagle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.