beanbag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beanbag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beanbag trong Tiếng Anh.

Từ beanbag trong Tiếng Anh có nghĩa là túi đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beanbag

túi đậu

noun

Xem thêm ví dụ

Beanbag Toss: If your family is large or has a hard time taking turns, use a beanbag to show whose turn it is to talk.
Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói.
They put me on a beanbag.
Họ bước vào, đặt tôi lên một chiếc giường xốp.
After the person with the beanbag says what he or she would like to say, toss the beanbag to another family member to take a turn to talk.
Sau khi người có bịch đậu nói điều mà người ấy muốn nói rồi, thì hãy ném bịch đậu đến một người khác trong gia đình để thay phiên nói chuyện.
You big beanbag-build bitch!
Thằng lìn to xác.
We had beanbag guns and pepper spray and plexiglass shields, flash bangs, emergency response teams.
Chúng tôi có súng túi đậu và bình xịt cay và tấm chắn plexiglass, đèn flash nổ, đội ứng cứu khẩn cấp.
He claims that during the experience he "fell in love with a beanbag" and that " felt anxiety, felt love, felt warm, felt a bit weird".
Anh nói rằng trải nghiệm đó khiến anh "phải lòng cái túi nệm" và "cảm thấy lo lắng, vừa cảm nhận được yêu thương, vừa cảm thấy ấm áp, lại vừa cảm thấy hơi kì kì".
"Ed Sheeran on taking ecstasy: 'I fell in love with a beanbag'".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2014. ^ “Ed Sheeran on taking ecstasy: 'I fell in love with a beanbag'”.
* Basket Toss: Invite one of the children to toss a beanbag or crumpled piece of paper into a basket.
* Ném giỏ: Bảo một trong số các em ném một bao đậu hoặc giấy vụn vào một cải giỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beanbag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.