beanstalk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beanstalk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beanstalk trong Tiếng Anh.

Từ beanstalk trong Tiếng Anh có nghĩa là đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beanstalk

đậu

Xem thêm ví dụ

The witch's demands eventually bring the baker and his wife into contact with Jack, who is selling his beloved cow, Milky-White, and to whom the baker offers magic beans left to him by his father (which were stolen from the witch) which grow into a large beanstalk; with Red Riding Hood, whose red cape the couple noticed when she stopped by the bakery earlier to buy bread and sweets on her way to grandmother's house; with blonde-haired Rapunzel, whose tower the baker's wife passes in the woods; and with Cinderella, who also runs into the baker's wife while fleeing from the pursuing prince and whose ball outfit includes gold slippers.
Yêu cầu của Phù thủy dẫn Baker và Vợ anh đến gặp Jack, cậu đã bán con bò sữa trắng yêu quý của mình cho Baker để đổi lấy hạt đậu ma thuật của cha Baker để lại cho anh (cha anh đã trộm từ vườn của Phù thủy), hạt đậu sẽ nhanh chóng trở thành một cây đậu khổng lồ; với Cô bé quàng khăn đỏ, chiếc áo choàng đỏ ngọc của cô đã làm vợ chồng Baker chú ý khi cô dừng lại mua kẹo trên đường đến nhà bà ngoại; với Rapunzel, Vợ của Baker đã đi ngang qua tháp của cô trong rừng; còn Lọ Lem đã gặp Vợ của Baker khi đang chạy trốn khỏi Hoàng tử sau đêm dạ tiệc.
Because you'd be barking up the wrong beanstalk.
Vì nếu đúng vậy thật thì cậu " trèo cao " rồi.
Sara had previously acted in Jack and the Beanstalk: The Real Story, directed by Henson.
Trước đây, Sara từng tham gia diễn xuất trong film Jack and the Beanstalk: The Real Story được đạo diễn bởi Brian.
about a beanstalk and an ogre and...
về một cây đậu và một con yêu tinh và...
The entire kingdom shook when the beanstalk came crashing down, killing the giant.
Cả vương quốc rung chuyển khi cây đậu thần bị chặt và giết chết người khổng lồ...
The seemingly uneven bargain with which "Rapunzel" opens is a common trope in fairy tales which is replicated in "Jack and the Beanstalk", Jack trades a cow for beans, and in "Beauty and the Beast", Beauty comes to the Beast in return for a rose.
Cuộc trao đổi có vẻ bất thường ở đầu câu chuyện "Rapunzel" là một cách phát triển cốt truyện thường thấy trong truyện cổ tích, cũng từng được sử dụng trong truyện Jack and the Beanstalk, Jack đổi con cừu lấy những hạt đậu, và trong Người đẹp và quái vật, Belle tới chỗ quái vật (the Beast) để đổi lấy việc nó trả lại bông hồng.
The growth of a second beanstalk from the last remaining magic bean allows the giant's wife to climb down and threaten the kingdom and its inhabitants if they do not deliver Jack in retribution for killing her husband.
Sự phát triển của cây đậu thần thứ hai từ hạt đậu ma thuật cuối cùng còn lại mở đường cho Mẹ của Người khổng lồ leo xuống đe dọa tới vương quốc và người dân nếu họ không giao nộp Jack ra trừng phạt vì tội giết con bà.
That's just " Jack and the beanstalk. "
Đó chỉ là truyện " Jack và cây đậu thần " thôi.
"Jack and the Beanstalk" is an English fairy tale.
"Jack và cây đậu thần" là một câu chuyện thần tiên nước Anh.
Be he called on by God, ... (equivalent to "If he be (i.e. If he is) called on by God, ...") Be they friend or foe, ... (equivalent to "(No matter) whether they be friend or foe, ...") Be he alive or be he dead (from Jack and the Beanstalk).
Phải cầu nguyện cho con vật bị giết theo nghi lễ Tasmiyah hoặc là lời cầu nguyện nghĩa là nhân danh Allah bằng lời Bismillah (nhân danh Allah) hoặc là Bismillah Allahuakbar (nhân danh Allah, Allah vĩ đại) trước khi cắt cổ động vật.
This is easier than the beanstalk.
Đừng lo việc này dễ như bỡn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beanstalk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.