beater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beater trong Tiếng Anh.

Từ beater trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đánh, đòn, chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beater

người đánh

noun

đòn

noun

chày

noun

Xem thêm ví dụ

In Timbaland's first effort within the video game industry, he worked with Rockstar Games to produce Beaterator, a music mixing game for the PlayStation Portable, PlayStation Network, and iOS released in the September 2009.
Trong nỗ lực đầu tiên của mình trong ngành công nghiệp trò chơi video, ông đã làm việc với Rockstar Games để sản xuất Beaterator, một trò chơi âm nhạc pha trộn cho PlayStation Portable, PlayStation mạng, hệ điều hành iPhone được phát hành trong tháng 9 năm 2009.
Did anyone just see an underage girl drive off in a beater with Carl?
Có ai thấy đứa con gái lái xe đi cùng Carl không?
Either Near Blood or Blood Beaters.
Nó cũng gần như là máu hoặc đại loại thế.
And your accelerator's been about as reliable as the beater I drove in high school. Ha, ha.
Còn máy gia tốc của ngươi cũng chỉ đáng chất lượng cái máy đập ta lái hồi còn khi học.
Preschoolers must learn not to touch whirring electric beaters , hot pans , and stovetops .
Trẻ chưa đến tuổi đi học phải biết là không được chạm tay vào các máy đánh trứng đang quay , các chảo nóng , và mặt lò .
Inoue later used basketball as a central theme in two subsequent manga titles: Buzzer Beater and Real.
Tác giả Inoue còn sử dụng đề tài bóng rổ cho 2 bộ manga khác: Buzzer Beater và Real.
But not as much fun as telling your 16-year-old son that his father is a wife-beater.
Nhưng chẳng vui gì khi nói với con trai 16 tuổi của em... rằng bố nó là một kẻ vũ phu.
Go get your grandma's beater. Meet me at Andre's.
Đi lấy chiếc xe cà tàn của bà ngoại mày và gặp tao ở nhà Andre.
You're a woman beater.
Mày là thằng đánh đàn bà.
The world beaters.
Cấp lãnh đạo thế giới.
It's a buzzer beater.
Là giải ném bóng rổ.
"Some might say Oasis are still world beaters after Slane gig".
Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2011. ^ “Some might say Oasis are still world beaters after Slane gig”.
You'd make a fair Beater.
Em có thể là Tấn thủ tốt đấy.
“Boxing can be a great stress-beater,” claims a South African newspaper, The Star.
Tờ báo The Star tại Nam Phi cho rằng “đánh quyền Anh có thể là cách rất tốt để làm giảm bớt sự căng thẳng”.
Go to the yard, buy a beater.
[ ĐL bánh mỳ phết bơ, đã rơi là úp mặt có bơ xuống đất =. = ]
What's with the beater you rolled up in?
Mày chạy chiếc xe cà tàng tới đây?
The Cheater, the Beater and the Eater.
Người lừa lọc, người hung ác và người ăn nhiều.
Both he and our wife-beater Jimmy served in Griggs'platoon in Iraq.
Cả anh ta và Jimmy cùng ở 1 trung đội với Griggs ở Iraq.
A wife-beater isn't a man.
Một kẻ đánh vợ không phải là một thằng đàn ông.
Three Chasers, two Beaters, one Keeper and a Seeker.
và một Tầm thủ.
Jimmy, the wife-beater.
Jimmy, kẻ hành hung vợ.
Beaters.
Tấn thủ đấy.
When we have sex, she leaves a wife-beater on.
Khi chúng tôi làm tình, cô ấy mặc một cái áo ba lỗ.
At any given time there are four beaters in play, but only three bludgers.
Mặc dù lúc nào cũng có tới 4 tấn thủ trên sân nhưng chỉ có 3 quả bludger.
A wife beater.
Kẻ đánh vợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.