beaver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beaver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beaver trong Tiếng Anh.

Từ beaver trong Tiếng Anh có các nghĩa là con hải ly, hải ly, 海狸, Hải ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beaver

con hải ly

noun (aquatic rodent)

I mean, she chose her beaver, over her children.
Là con vịt đã ở với con hải ly thay vì với con của nó.

hải ly

noun (aquatic rodent)

Or the bobcat, needing rabbits and beavers and den sites.
Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.

海狸

noun (aquatic rodent)

Hải ly

proper

Xem thêm ví dụ

A dog died during surgery after being bitten by a beaver in 2010 at University Lake in Alaska, where a number of unprovoked attacks against pets were recorded.
Một con chó đã chết trong khi phẫu thuật sau khi bị hải ly cắn vào năm 2010 tại Đại học Lake ở Alaska, nơi một số cuộc tấn công vô cớ vào vật nuôi đã được ghi lại.
I'm in a beaver suit.
Tôi đang mặc áo lông.
He now took off his hat -- a new beaver hat -- when I came nigh singing out with fresh surprise.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
The Scout Association officially recognised Beaver Scouts in 1986, but there had been a fully fledged Beaver section in Northern Ireland since 1966, plus informal colonies in other parts of the UK country for many years prior to 1986.
Hội Hướng đạo của Vương quốc Anh chính thức công nhận Hướng đạo sinh Hải ly năm 1986, nhưng có nhiều đàn Hải ly (Beaver Colonies) không chính thức khắp đất nước nhiều năm về trước.
While traveling with Peter, Susan and Mr. and Mrs. Beaver to the Stone Table, they meet Father Christmas, who gives them gifts.
Trong khi đó, Peter, Susan và Lucy tiếp tục đi và gặp được ông già Noel, họ được nhận rất nhiều món quà từ ông.
During the final week of August, Lewis and Clark reached the edge of the Great Plains, a place abounding with elk, deer, bison, and beavers.
Trong suốt tuần cuối cùng của tháng 8, Lewis và Clark đã đến bờ rìa của Đại Đồng bằng, một nơi có nhiều nai sừng tấm, nai, bò rừng Bison, và hải ly.
He commenced dressing at top by donning his beaver hat, a very tall one, by the by, and then -- still minus his trowsers -- he hunted up his boots.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Beavers vary the type of dam built and how they build it, according to the speed of water on the stream.
Hải ly thường thay đổi loại đập được xây và cách chúng xây nó, tùy theo tốc độ của dòng nước trong suối.
But perhaps the most popular has been that we've got another array of these boys in the Bronx River, where the first beaver -- crazy as he is -- to have moved in and built a lodge in New York in 250 years, hangs out.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
While this is sometimes necessary, it is typically a short-lived solution, as beaver populations have made a remarkable comeback in the United States (after near extirpation in the nineteenth century) and are likely to continually recolonize suitable habitat.
Trong lúc thỉnh thoảng đây là cách cần thiết, nó vẫn là một giải pháp ngắn hạn, vì quần thể hải ly đã có cuộc trở lại đáng chú ý tại Hoa Kỳ (sau khi gần tuyệt chủng vào thế kỉ 19) và có khả năng liên tục chiếm lại môi trường sống thích hợp.
The beetle exists only in the northern hemisphere (holarctic) and is restricted to areas in which beavers are found, North America and northern Europe and Asia.
Bọ cánh cứng Hải ly chỉ tồn tại ở bán cầu bắc (holarctic) và bị giới hạn ở các khu vực tìm thấy hải ly, Bắc Mỹ và Bắc Âu và Châu Á.
And it need beavers to create the wetlands, and maybe some other things.
Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác.
Non-fatal attacks on humans have included: an attack on a saltwater snorkeler off the coast of Nova Scotia, which was unusual given that beavers are usually limited to fresh water; the mauling of an elderly woman in Virginia by a rabid beaver; an attack on a Boy Scout leader in Pennsylvania, after which members of the Scout troop killed the rabid animal by stoning; and an attack on a man swimming in Dobra River, Croatia.
Các cuộc tấn công không gây tử vong đối với con người đã bao gồm: một cuộc tấn công vào ống thở nước mặn ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, điều bất thường là hải ly thường bị giới hạn ở vùng nước ngọt; việc hành hạ một phụ nữ lớn tuổi ở Virginia bởi một con hải ly hung dữ; một cuộc tấn công vào một thủ lĩnh Hướng đạo sinh ở Pennsylvania, sau đó các thành viên của đội Hướng đạo đã giết chết con vật dại bằng cách ném đá; và một cuộc tấn công vào một người đàn ông đang bơi ở sông Dobra, Croatia.
Horrified, my colleagues remained behind to gather his thoughts and to record whatever he could the rest of the afternoon, and that evening, he captured a remarkable event: the lone surviving male beaver swimming in slow circles crying out inconsolably for its lost mate and offspring.
Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình.
As beavers dam the streams that trickle into Galveston Bay, some areas will flood.
Vì các con hải ly làm đập ngăn dòng chảy vào Vịnh Galveston, một số khu vực sẽ lụt lội.
I watched " Leave It to Beaver " in Spanish. " Buenos días, Seòor Cleaver. ?
Tối qua tôi đã thức tới 4 giờ sáng xem phim Leave It To Beaver bằng tiếng Tây Ban Nha.
Beaver thought that there must be numerous other questions debated nightly in the 81,400 pubs in Britain and in Ireland, but there was no book with which to settle arguments about records.
Beaver cho rằng ắt hẳn có rất nhiều tranh cãi ở 81.400 quán rượu ở Anh và Ireland hàng đêm về các kỷ lục.
* Giardia ( beaver fever ) : Causes mild illness with watery diarrhea often lasting one to two weeks .
* Trùng roi đơn bào ký sinh trong ruột non ( sốt hải ly ) : Loại ký sinh trùng này gây bệnh nhẹ gồm tiêu chảy nước thường kéo dài từ một đến hai tuần .
He wears a beaver hat and swallow- tailed coat, girdled with a sailor- belt and sheath- knife.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Hey, Beaver, any braves still moving?
Nè, Hải Ly, còn chiến binh nào nhúc nhích không?
The beavers "swim up" to Cubs towards the end of the year that they are white tails.
Hải ly "lội lên" cấp Sói con cuối năm mà chúng mang đuôi trắng.
Let's go get some of that Saturday-night beaver.
Đi uống chút gì thôi.
The main tributary, the Beaver River (Canada), joins at Lac Île-à-la-Crosse.
Chi lưu chính, sông Beaver (Canada), nhâp vào dòng sông ở hồ Île-à-la-Crosse.
That's the best thing for a beaver.
Đó là điều tốt nhất đối với một con hải ly.
Here is the beaver.
Đây là con hải ly.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beaver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.