beast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beast trong Tiếng Anh.

Từ beast trong Tiếng Anh có các nghĩa là thú vật, thú, người hung bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beast

thú vật

noun

They live like beasts and die like beasts.
Họ sống như thú vật và chết như thú vật.

thú

noun

A strange beast is roaming through the woods.
Một con thú kỳ lạ đang băng qua khu rừng.

người hung bạo

adjective

Figuratively speaking, people who are violent and aggressive in action and speech are compared to wild beasts.
Nói theo nghĩa bóng, những người hung bạo, nói năng và hành động dữ tợn được ví như thú dữ.

Xem thêm ví dụ

Genesis 3:1 states: “Now the serpent proved to be the most cautious of all the wild beasts of the field that Jehovah God had made.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
No more heads will appear on this beast before it is annihilated.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
They're The Beast Forever.
Họ là quỷ Forever..
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis.
Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis.
6 That symbolic “wild beast” was known at first as the League of Nations.
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên.
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate.
Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi.
"Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken". iTunes.
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. ^ “Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken”. iTunes.
Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews).
Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực).
And you will not fear the wild beasts of the earth.
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
The beasts and the birds have been swept away.
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
Because of beasts like you, girls are afraid to step out of their homes.
Vì những con quái vật như ông, nên các cô gái sợ phải bước ra khỏi nhà
And even so, you can still see the shadows of these great beasts in our current ecosystems.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
20 Even the wild beasts long for you,
20 Cả thú hoang cũng trông mong ngài,
* (Revelation 17:10-13) False religion straddles the back of this political beast, attempting to influence its decisions and to control its direction.
* (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó.
“Nobody might be able to buy or sell except a person having the mark, the name of the wild beast or the number of its name.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
According to Broadway actress and singer Paige O'Hara, who both recorded the song and provided the voice of Belle, Ashman and Menken "wanted to leave the pop music sound of Mermaid behind and go for something more Jerome Kern/Rodgers & Hammerstein" for Beauty and the Beast.
Theo nữ diễn viên và ca sĩ Broadway Paige O'Hara, người đảm nhiệm cả việc thu âm ca khúc này và lồng tiếng cho nhân vật Belle, Ashman và Menken "muốn bỏ âm hưởng nhạc pop của Nàng tiên cá lại sau lưng và tìm đến một chút gì đó theo phong cách Jerome Kern/Rodgers & Hammerstein hơn" cho Người đẹp và quái thú.
In Europe, for example, they evolved to resist the straight-tusked elephant, elephas antiquus, which was a great beast.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
A wild animal that is moved into a cage in a zoo is still a beast.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
2 But behold, there were no wild beasts nor agame in those lands which had been deserted by the Nephites, and there was no game for the robbers save it were in the wilderness.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
Years earlier they had sold their half brother Joseph into slavery, planning to tell their father that he had been killed by a wild beast. —Genesis 37:18-35.
Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35.
In April 1994, Beauty and the Beast became Disney's first animated film to be adapted into a Broadway musical.
Vào tháng 4 năm 1994, Người đẹp và quái vật trở thành phim hoạt hình đầu tiên của Disney được chuyển thể thành vở nhạc kịch của Broadway.
Don't dawdle, or the beasts will tear you limb from limb.
Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân.
I wouldn't be standing here if it wasn't for you and your beast.
Ta đã không đứng ở đây rồi nếu không có cậu và con thú của cậu.
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
We're going to need a lot of manpower to program that beast.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.