beep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beep trong Tiếng Anh.

Từ beep trong Tiếng Anh có các nghĩa là bíp, bóp còi, kêu bíp bíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beep

bíp

noun (the sound of a the horn of a car)

We can't come to the phone right now, so please leave a message at the beep.
Lúc này chúng tôi không có ở nhà, vui lòng nhắn lại sau tiếng bíp.

bóp còi

verb

kêu bíp bíp

verb

and it probably beeps, actually, as it goes on as well.
và chắc nó cũng sẽ kêu bíp bíp khi nó chạy.

Xem thêm ví dụ

(Beeps) That's the difference track surface technology has made, and it's done it throughout the running world.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
[ Beeping ] give me a minute alone with her, you'll have your answers.
Hãy cho tôi một phút với cô ta, ông sẽ có câu trả lời.
What's beeping?
Ai gọi thế?
Leave a message after the beep.
Xin để lại tin nhắn sau tiếng bíp.
Did you hear a beep?
Ông nghe thấy tiếng " Bíp " không?
Leave it at the beep.
Hãy để lại lời nhắn sau tiếng beep.
(Beeps) When you think of it like that, it's not that big a difference, is it?
(Beeps) Khi bạn nghĩ về chúng như thế, đó không phải là một khác biệt lớn, phải không?
Leave a message after the beep.
Để lại lời nhắn sau tiếng bíp.
Beep me anytime, day or night.
Cứ nhắn máy cho tôi bất cứ lúc nào, ngày hay đêm.
[ Cellphone beeps ] What's going on?
Chuyện gì đang xảy ra vậy?
After the beep....
Sau tiếng bíp...
Your phone beeps when there's someone horny near you.
Điện thoại anh kêu bíp khi có người hứng tình gần anh.
Please leave a message after the beep.
Làm ơn để lại lời nhắn sau tiếng bíp.
So as your brother, I’m asking you to please bring your wife to the Plaza —” Beep.
Là anh của em, anh mong em hãy dẫn vợ em đến Plaza...
(Beeps) That's the entire finish of the race.
(Beeps) Đó là toàn bộ kết thúc của cuộc đua.
We talked and then I got beeped and he disappeared.
Nói chuyện và em bị goị rồi anh ấy biến mất.
In the event of a problem, they will beep and flash yellow.
Nếu có vấn đề gì, chúng sẽ kêu bip và nháy đèn vàng.
This architecture also allows for a completely graphical OS interface at the lowest level without the need for a text-only console or command-line mode: boot time errors, such as finding no functioning disk drives, are communicated to the user graphically, usually with an icon or the distinctive Chicago bitmap font and a Chime of Death or a series of beeps.
Kiến trúc này cũng cho phép giao diện hệ điều hành hoàn toàn đồ họa ở mức thấp nhất mà không cần console điều khiển văn bản hoặc chế độ dòng lệnh: lỗi thời gian khởi động, chẳng hạn như không tìm thấy ổ đĩa hoạt động, được thông báo đến người dùng bằng hình ảnh, với một biểu tượng hoặc phông chữ bitmap Chicago đặc biệt và một tiếng còi hú báo động hoặc một loạt các tiếng bíp.
Simple battery-powered alarm clocks make a loud buzzing or beeping sound to wake a sleeper, while novelty alarm clocks can speak, laugh, sing, or play sounds from nature.
Đồng hồ báo thức chạy pin đơn giản thực hiện một âm thanh ù hoặc bíp lớn để đánh thức, trong khi đồng hồ báo thức mới lạ có thể phát ra tiếng nói, tiếng cười, tiếng hát, hoặc âm thanh từ thiên nhiên.
Leave a message at the beep.
Xin để lại tin nhắn sau tiếng bíp.
Leave a message at the beep
Xin để lại tin nhắn sau tiếng bíp
Do the beep thing.
Xin để lại tin nhắn.
KT: Look at the road -- (Beep) Still got that goddamn blindfold on.
KT: Nhìn đường đi -- (Bíp) Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây.
Messages after the beep.
Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.