beekeeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beekeeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beekeeper trong Tiếng Anh.

Từ beekeeper trong Tiếng Anh có nghĩa là người nuôi ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beekeeper

người nuôi ong

noun

Farmers pay the beekeepers for the services each hive provides.
Vì thế, họ phải thuê ong và trả công cho người nuôi ong.

Xem thêm ví dụ

But what beekeepers can do is, if they have one surviving colony, they can split that colony in two.
nhưng việc mà một người nuôi ong có thể làm đó là, nếu họ chỉ còn một tổ ong duy nhất, họ có thể chia thành 2 tổ.
We anticipate increased pressure from the public to ban beekeeping in urban and suburban areas.
Chúng tôi dự đoán áp lực gia tăng từ công chúng sẽ xảy ra việc cấm nuôi ong ở các khu vực đô thị và ngoại thành.
Paris has been a terrific model for urban beekeeping.
Paris cũng là một mô hình nuôi ong thành thị.
Andrew Cote is the guru of high-rise beekeeping and a third generation beekeeper.
Andrew Cote là người có uy tín trong nghề nuôi ong và là thế hệ thứ ba làm việc này.
All in favour of the beekeeping tours?
Có ai muốn lập tour nuôi ong không?
And then 20 miles down the road is Groveland, and that's where all the Wisconsin beekeepers go.
và 20 dặm cách đó là Groveland, nơi những người nuôi ong Winconsin đến.
Now, those losses are tragic on many fronts, and one of those fronts is for the beekeeper.
Giờ đây, những tổn thất này là cay đắng trên nhiều phương diện một trong số đó là cho người nuôi ong.
A beekeeper inspects a frame from the hive
Người nuôi ong kiểm tra một khung trong tổ ong
Until recently, urban beekeeping was illegal in New York, but that didn't stop Andrew. ANDREW:
Trước đây, việc nuôi ong trong thành phố bị cấm ở New York, nhưng việc đó không cản được Andrew.
I also suspect that if a city person spent a couple of weeks on country roads , he 'd be waving just as much as any dairyman , cowboy , logger , beekeeper - or darn-fool visitor like me .
Tôi cũng nghi rằng nếu người thành phố trải qua một vài tuần trên những con đường làng , anh ta sẽ vẫy tay nhiều không kém gì bất cứ người nuôi bò sữa , người chăn bò , người đốn gỗ , người nuôi ong hoặc người khách ngu ngốc chết tiệt nào như tôi .
Beekeeping and honey production to new and traditional methods are common.
Chế biến nấm theo kiểu truyền thống và hiện đại đều rất phổ biến.
I think my friends, when I told them that I was going to start being a beekeeper, were amused.
Tôi nghĩ những người bạn của tôi, khi tôi nói với họ tôi sẽ bắt đầu nuôi ong, họ rất thích thú.
Now, there's another part of that community which are the commercial beekeepers, the ones who make their livelihood from beekeeping alone.
Và đây, 1 nhóm khác nữa là những người nuôi ong một cách thương mại, họ sống bằng nghề nuôi giữ ong
And these migratory beekeepers are the last nomads of America.
những người nuôi ong di cư này là những người cuối cùng ở Mỹ.
Inmates can be scientists and beekeepers, dog rescuers.
Tù nhân có thể trở thành nhà khoa học, người nuôi ong, người cứu hộ chó.
Fifty years ago, beekeepers would take a few colonies, hives of bees into the almond orchards, for pollination, and also because the pollen in an almond blossom is really high in protein.
Năm mươi năm trước đây, những người nuôi ong sẽ nắm giữ một số bầy ong, những tổ ong trong vườn cây hạnh nhân, cho việc thụ phấn, và cũng vì phấn hoa trong hoa hạnh nhân có rất nhiều protein.
Yes, they provide beekeepers for our farms.
Đúng, công ty đó đào tạo người nuôi ong cho Các trang trại
(Judges 14:8, 9; 1 Samuel 14:27) A recent discovery of an apiary of more than 30 beehives at Tel Rehov in northern Israel shows that beekeeping was practiced in the land as far back as the days of Solomon.
Gần đây, người ta phát hiện ra một nơi có hơn 30 tổ ong ở Tel Rehov, miền bắc nước Israel, điều đó cho thấy nuôi ongnghề phổ biến trong nước ngay từ thời vua Sa-lô-môn.
They aim to promote small-scale technologies and techniques suitable to Senegal's level of economic development; for example, Vietnamese beekeepers introduced Senegalese farmers to manually driven centrifugal honey extractors and Vietnamese-style concrete beehives.
Họ có nhiệm vụ thúc đẩy nền kĩ thuật và công nghệ còn yếu kém của Senegal phù hợp với sự phát triển kinh tế nước này; ví dụ, những thợ nuôi ong người Việt giới thiệu cho các nông dân Senegal máy triết mật ong ly tâm điều khiển bằng tay và tổ ong bê tông theo kiểu Việt Nam.
And so with that, I think that what we can do, if we do this, we can make sure that our future -- our more perfect future -- includes beekeepers and it includes bees and it includes those meadows.
tôi nghĩ điều chúng ta có thể làm, nếu chúng ta làm điều đó chúng ta sẽ có thể đảm bảo tương lai của chúng ta--1 tương lai hoàn hảo hơn của chúng ta bao gồm cả những người nuôi ong, đàn ong và những đồng cỏ
In 2006, to prevent this, growers such as Paramount Citrus in California threatened to sue local beekeepers to keep bees away from their crops.
Để ngăn chặn điều này, vào năm 2006, những nông dân trồng quýt tại California dọa sẽ kiện những người nuôi ong địa phương nếu không giữ bầy ong tránh xa vườn quýt của họ.
You're the town beekeeper?
Ông là người nuôi ong à?
Experienced beekeepers and scholars who visited the site estimated that as much as half a ton of honey could be culled each year from these hives.”
Khi đến thăm khu vực này, những người nuôi ong có kinh nghiệm và các học giả đoán chừng là có đến nửa tấn mật ong được thu hoạch hằng năm”.
“While the Bible tells us nothing about beekeeping in Israel at that time,” continues the press release, “the discovery of the apiary at Tel Rehov indicates that beekeeping and the extraction of bees’ honey and honeycomb was a highly developed industry as early as the First [Solomon’s] Temple period.
Thông cáo trên cho biết: “Dù Kinh Thánh không đề cập đến nghề nuôi ong ở Israel vào thời đó nhưng sự phát hiện trại nuôi ở Tel Rehov cho thấy ngay từ thời Đền thờ Đầu tiên [của Sa-lô-môn], nghề nuôi ong để lấy mật và tàng ong là ngành công nghiệp phát triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beekeeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.