beheerst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beheerst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beheerst trong Tiếng Hà Lan.

Từ beheerst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là 安靜, yên tĩnh, bình tĩnh, thản nhiên, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beheerst

安靜

(calm)

yên tĩnh

(calm)

bình tĩnh

(cold-blooded)

thản nhiên

(cold-blooded)

im lặng

Xem thêm ví dụ

Wil de een de ander domineren, of zal de verhouding door liefdevolle consideratie worden beheerst?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
Als beheerste discipelen leven wij het evangelie evenwichtig en gestaag na.
Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định.
Gedurende 200 jaar werd de wereld in wezen beheerst door een fragment van de menselijke bevolking.
cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người
Misschien werd ze beheerst door iemand die het wel wist.
Vậy có lẽ cô ấy bị điều khiển bởi ai đó đã làm chuyện ấy.
Eén: er is de wetenschap van succes, die bijna iedereen in deze ruimte beheerst.
Một: có một khoa học về thành tựu, rằng ta có thể tạo ra bất cứ thành tựu kinh ngạc nào.
Wanneer ons leven wordt beheerst door de wens om te weerspiegelen hoe Jehovah over zulke fundamentele kwesties denkt, wordt het een vaste gewoonte dat wij in overeenstemming met beginselen leven. — Jeremia 22:16.
Khi biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều cơ bản đó và muốn để cảm giác Ngài chi phối đời sống chúng ta thì việc sống phù hợp với nguyên tắc trở thành một thực hành nhất quán.—Giê-rê-mi 22:16.
12 Innerlijke beheerstheid blijkt uit beheerste stem.
12 Tỏ điềm đạm qua giọng nói có kiểm soát.
Zo leer je ook een muziekinstrument: het basismelodietje oefen je steeds weer, en pas als je het perfect beheerst ga je verder met een moeilijker.
Đó là cách bạn học chơi một nhạc cụ: đầu tiên là tập đi tập lại những bản nhạc cơ bản và chỉ khi nào nắm vững nó, bạn mới đến với những bản khó hơn.
Jouw vader beheerste de Elfenstenen, versloeg een vreselijk kwaad. Maar de magie eiste zijn tol.
Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại.
De Bijbel zegt dat het heelal door wetten wordt beheerst
Kinh Thánh nói rằng những định luật chi phối các từng trời
Iemand die homoseksuele neigingen heeft, kan zijn gedachten beheersen, net zoals hij andere verkeerde verlangens beheerst, waaronder een neiging tot woede, overspel en hebzucht (1 Korinthiërs 9:27; 2 Petrus 2:14, 15).
Một người có thể kháng cự những ham muốn sai trái như giận dữ, ngoại tình và tham lam. Tương tự thế, một người có khuynh hướng đồng tính có thể kiểm soát những gì tâm trí mình nghĩ đến.—1 Cô-rinh-tô 9:27; 2 Phi-e-rơ 2:14, 15.
Ja, dit verlangen beheerst ons hart voortaan.
muốn danh mình được ghi trong sách Cha đến muôn đời.
Op dezelfde manier beheerst de zwaartekracht onze levens, maar zijn we zo goed als ongevoelig voor oppervlaktespanning.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
Ik moet weten of je je krachten beheerst.
Tôi cần cô kiểm soát được năng lực của bản thân.
Koichi had als tiener de Bijbel bestudeerd, maar jarenlang beheersten computergames zijn leven.
Anh học Kinh Thánh từ thời niên thiếu, nhưng trong nhiều năm, tâm trí anh dành hết cho trò chơi điện tử.
Hoewel de stad klein was en geen partij voor het leger van Israël, beheerste ze de toegangswegen tot Kanaän.
Bởi vì, dù nhỏ và không đương đầu nổi trước quân đội dân Y-sơ-ra-ên, thành đó là tiền đồn trấn thủ xứ Ca-na-an.
(b) Noem enkele van de wetten waardoor hun activiteit werd beheerst.
b) Hãy nêu ra một số luật pháp điều hành hoạt động của họ.
Een Bijbelgeleerde schreef over iemand die helemaal door trots wordt beheerst: ‘In zijn hart is een klein altaar waar hij voor zichzelf neerbuigt.’
Một học giả viết như sau về người có tính kiêu ngạo: “Trong lòng người ấy có một bàn thờ nhỏ, và tại đó người ấy quỳ lạy chính mình”.
Maar wat zou er kunnen gebeuren als de Almachtige wonderwerken verricht door deze krachten op een beheerste, gerichte manier aan te wenden?
Vậy sự việc sẽ như thế nào nếu Đấng toàn năng dùng các lực như thế, chỉ huy và kiểm soát chúng nhằm thực hiện những việc diệu kỳ?
‘De rechten van het priesterschap [zijn] onafscheidelijk verbonden [...] met de machten des hemels, en [...] de machten des hemels [kunnen] niet beheerst noch aangewend [...] worden, dan alleen volgens de beginselen der gerechtigheid.
“Đó là những quyền hạn của chức tư tế gắn liền với các quyền năng trên trời, và các quyền năng trên trời chỉ có thể kiểm soát hay điều khiển được bởi các nguyên tắc ngay chính mà thôi.
Het bewijs zal geleverd zijn dat de vrede en veiligheid waarin u zich verheugt van Jehovah God afkomstig is en niet het resultaat is van het een of andere bondgenootschap, of de een of andere samenzwering, met politieke machten van dit door de Duivel beheerste samenstel van dingen.
Sự bình an và an toàn của bạn sẽ tỏ ra đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và không phải từ một liên minh nào, hay âm mưu nào, với các cường quốc chính trị của hệ thống mọi sự này do Sa-tan kiểm soát.
Misschien beheerst hij ze via afscheidingen.
Có thể tên meta này điều khiển chúng qua chất bài tiết này chăng?
Google's gebruik van gegevens wordt nog steeds beheerst door de voorwaarden van het contract tussen Google en zijn uitgevers en alle functiespecifieke instellingen die een uitgever heeft gekozen via de gebruikersinterface van onze producten.
Việc Google sử dụng dữ liệu sẽ tiếp tục nằm trong phạm vi kiểm soát của các điều khoản trong hợp đồng của Google với nhà xuất bản và bất kỳ thông tin cài đặt tính năng cụ thể nào do nhà xuất bản lựa chọn thông qua giao diện người dùng của các sản phẩm của chúng tôi.
5 Jehovah leidt en beheerst niet elk detail van menselijke activiteit, hoewel hij de macht daartoe bezit.
5 Dù có quyền lực làm thế, Đức Giê-hô-va không điều khiển và kiểm soát mọi chi tiết hoạt động của loài người.
Hij zou zwak overkomen omdat hij zijn regering niet beheerst.
Điều này làm cho ông ta có vẻ yếu đuối, như thể ông ta mất kiểm soát chính quyền.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beheerst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.