believe in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ believe in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ believe in trong Tiếng Anh.

Từ believe in trong Tiếng Anh có các nghĩa là sùng, tin vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ believe in

sùng

verb

tin vào

verb

Do you believe in evolution?
Bạn có tin vào thuyết tiến hoá không?

Xem thêm ví dụ

However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
I also don't believe in drugs.
Tôi cũng không tin vào ma tuý.
The apostle Paul, writing to fellow believers in Rome, spoke of such human governments as “the superior authorities.”
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
“YOU came to be an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.”
“ANH EM trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.
Many people in Joppa believed in Jesus Christ when they learned of Tabitha’s return to life.
Nhiều người thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại.
Just believe in the magic of Christmas.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
I believe in this world and those creatures that fill it.
Tôi tin vào thế giới này... và những sinh vật sống bên trong nó.
When I give thought to the many elements in nature, I cannot help but believe in a Creator.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tinĐấng Tạo Hóa.
He doesn't kill because he believes in Satan.
Hắn không giết người vì hắn tin vào Satan.
They believe in me like no one else ever has.
Chưa từng có ai tin anh như họ.
I believe in you...
Mình tin vào cậu...
House doesn't believe in pretense.
House ko bị lừa tình đâu.
This city is in the land of Canaan, where the people do not believe in Jehovah.
Người dân ở đó không tin Đức Giê-hô-va.
Our new French CEO believed in the power of positive PR... ( Laughter ) and ideas du bon marche.
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
What I believe in... is moving forward.
Điều mà tôi tin... là cứ tiếp tục.
My father, Bill Muscat, was a Communist who, curiously enough, believed in God.
Cha tôi, Bill Muscat, thuộc một tổ chức chính trị gồm những người vô thần nhưng rất lạ là cha vẫn tin Đức Chúa Trời.
Should You Believe in the Trinity?
Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi?
And of course it's not just religious people who believe in the Golden Rule.
Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng.
The thirteenth article of faith begins, “We believe in being honest.”
Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.”
I believe in being thorough.
Tao tin tưởng vào sự kỹ lưỡng.
They believe in a god called Kabunian, and daily life is greatly influenced by superstitions.
Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều.
I don't believe in rules.
Tôi không tin vào những nguyên tắc
Do you believe in the resurrect ion?
Anh có tin vào tái sinh không?
After discovering his origins, Sephiroth goes insane and "betray those who had believed in him."
Sau khi khám phá ra nguồn gốc của mình, Sephiroth trở nên điên loạn và "phản bội những người đã tin tưởng vào anh ta."
" But Prince Nuada did not believe in the promises of man.
Nhưng hoàng tử Nuada không tin vào lời hứa của loài người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ believe in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.