belittle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belittle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belittle trong Tiếng Anh.

Từ belittle trong Tiếng Anh có các nghĩa là coi nhẹ, làm bé đi, làm giảm giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belittle

coi nhẹ

verb

Look, I didn't mean to belittle the whole bartending thing last night.
Tớ không có ý coi nhẹ cái việc pha rượu này tối qua đâu.

làm bé đi

verb

làm giảm giá trị

verb

Xem thêm ví dụ

When counseling on the need to be upbuilding, the apostle Paul urges us not to judge or belittle a brother who might refrain from certain things because of “weaknesses in his faith,” that is, because he does not grasp the full scope of Christian freedom.
Khi khuyên bảo về nhu cầu phải có tinh thần xây dựng, sứ đồ Phao-lô khuyến giục chúng ta chớ xét đoán hay xem thường một anh em có thể vì “kém đức-tin”, tức là vì chưa hiểu đầy đủ sự tự do của tín đồ Đấng Christ, mà không dám làm một vài điều nào đó.
Do you avoid in any way belittling what he does?
Bạn có tránh tỏ ra coi thường điều gì chồng làm hay không?
Despite being busy, a discerning wife will be careful not to belittle her husband’s contribution to the family. —Proverbs 17:17.
Dù bận đến đâu, một người vợ tinh tế sẽ tránh xem thường sự đóng góp của chồng dành cho gia đình.—Châm-ngôn 17:17.
George Orwell called him, "a master of belittlement.
George Orwell gọi ông là “bậc thầy về sự dè bỉu”.
Taking pride in their prominent positions, they belittled anyone showing faith in Jesus, saying: “Not one of the rulers or of the Pharisees has put faith in him, has he?”
Tự hào về địa vị nổi bật của mình, họ xem thường những người thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su. Họ nói: “Có một người nào trong các quan hay là trong những người Pha-ri-si tin đến người đó chăng?”
Belittling me!
Đang mắng tôi à?
Each trusted the other’s love and felt confident that he or she could express inner feelings without being belittled or without such private matters becoming public information.
Mỗi người tin cậy nơi sự yêu-thương của người kia, và tin rằng mình có thể bộc lộ những tâm-tư thầm kín nhất cho người kia nghe mà không sợ bị mất thể-diện hay thấy các chuyện riêng tư ấy bị đem phơi bày trước công chúng.
He recalls that when he was growing up, some of his LDS associates belittled him, made him feel out of place, and poked fun at him.
Em nhớ rằng khi em còn nhỏ, một số bạn bè Thánh Hữu Ngày Sau của em đã xem thường em, làm cho em cảm thấy khó chịu, và chế nhạo em.
The apostle Paul wrote: “My son, do not belittle the discipline from Jehovah, neither give out when you are corrected by him; for whom Jehovah loves he disciplines.” —Hebrews 12:5, 6.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Hỡi con, chớ dể-ngươi sự sửa-phạt của Chúa, và khi Chúa trách, chớ ngã lòng; vì Chúa sửa-phạt kẻ Ngài yêu”.—Hê-bơ-rơ 12:5, 6.
One recent book on the subject states: “A current preconceived idea is that the Bible has belittled women.”
Một sách mới đây ghi nhận: “Người ta thường có thành kiến là Kinh-thánh xem nhẹ người đàn bà”.
(Proverbs 15:1) Be careful not to belittle or condemn a mate who pours out heartfelt feelings.
Hãy cẩn thận chớ coi thường hoặc lên án khi người hôn phối trút hết nỗi lòng với mình.
He belittled you.
Ông ta coi thường anh.
“I feel belittled, and sometimes I respond unkindly.”
Tôi cảm thấy vợ không tôn trọng mình và thỉnh thoảng tôi phản ứng thiếu tử tế”.
Listen carefully, without belittling his feelings.
Hãy lắng nghe kỹ, đừng xem thường cảm xúc của con.
He told the policeman not to belittle the Witnesses, and he added: “They can answer any question because they receive training in the Theocratic Ministry School.
Ông ấy nói viên cảnh sát chớ nên xem thường các Nhân-chứng, và nói thêm: “Họ có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào vì họ có học Trường Thánh Chức Thần Quyền.
However, it is generally conceded that Mitterrand used the areas granted to the President of the Republic, or "reserved domains" of the Presidency, Defence and Foreign Affairs, to belittle his Prime Minister.
Tuy nhiên, mọi người nói chung cho rằng Mitterrand đã sử dụng những lĩnh vực dành riêng cho Tổng thống quốc phòng và đối ngoại để làm giảm giá trị của vị Thủ tướng.
(John 3:1-21) Nicodemus later spoke up in behalf of Jesus when a favorable report about Jesus was belittled by other Pharisees. —John 7:46-51.
(Giăng 3:1-21) Sau này Ni-cô-đem đã lên tiếng bênh vực Chúa Giê-su khi những người Pha-ri-si khác xem thường lời báo cáo tốt về ngài.—Giăng 7:46-51.
I carefully avoided belittling their beliefs and respectfully answered their questions from the Bible.
Tôi cẩn thận tránh không chỉ trích niềm tin của họ và dùng Kinh Thánh để trả lời các câu hỏi của họ một cách tôn trọng.
In July 2006, Rhee In-soo, adopted son of South Korea's first president Syngman Rhee, and Jang Byung-hye, daughter of former prime minister Jang Taek-sang, filed a lawsuit against the producers of Seoul 1945, claiming that the drama distorts history and belittles the achievements of their late fathers.
Tháng 7 năm 2006, Rhee In-soo, con nuôi của Tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc là Syngman Rhee, và Jang Byung-hye, con gái của cựu thủ tướng Jang Taek-sang, đã đệ đơn kiện nhà sản xuất Seoul 1945, tuyên bố rằng bộ phim bóp méo lịch sử và bôi nhọ những thành tựu của những người cha quá cố của họ.
According to Paul Grod, president of the Ukrainian Canadian Congress: "Ms. Lisitsa has been engaged in a long campaign on social media belittling, insulting and disparaging the people of Ukraine as they face direct military aggression at the hands of the Russian Federation".
Theo Paul Grod, chủ tịch Quốc hội Ukraine-Canada: "Bà Lisitsa đã tham gia vào một chiến dịch dài trên truyền thông-xã hội làm hạ thấp, xúc phạm và giảm giá trị của người dân Ukraine khi họ phải đối mặt với sự xâm lược quân sự trực tiếp từ Liên bang Nga".
A wife in Canada said of her husband: “He never belittles my feelings or says, ‘You should not feel that way.’
Một người vợ ở Canada nói về chồng mình: “Anh ấy không bao giờ xem thường cảm xúc của tôi hoặc nói rằng ‘Em không nên có cảm xúc như thế’.
□ Why should we not belittle discipline?
□ Tại sao chúng ta không nên coi thường sự sửa trị?
Moreover, they belittle those who endeavor to preach and bear witness to this Kingdom.
Hơn nữa, họ xem thường những người cố gắng rao giảng và làm chứng về Nước Đức Chúa Trời.
So, far from belittling women with this metaphor, Solomon was actually drawing attention to a woman’s grace and beauty —spiritual qualities that shine through even in the most difficult environment.
Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất.
Some parents seem to think that disciplining their children involves severe treatment, including harsh threats or belittling insults.
Một số cha mẹ dường như nghĩ rằng sửa trị con cái bao hàm việc đối xử khắt khe, kể cả đe dọa và nhục mạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belittle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.