belie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belie trong Tiếng Anh.

Từ belie trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho nhầm, chứng tỏ là sai, không làm đúng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belie

làm cho nhầm

verb

chứng tỏ là sai

verb

không làm đúng với

verb

Xem thêm ví dụ

In July 1654 the Russian army of 41,000 (nominally under the Tsar, but in fact commanded by Princes Yakov Cherkassky, Nikita Odoevsky and Ivan Khovansky) captured the border forts of Bely and Dorogobuzh and laid siege to Smolensk.
Tháng 7/1654, 41.000 quân Nga do Hoàng tử Yakov Cherkassky, Nikita Odoevsky và Ivan Khovansky chỉ huy, đã đánh chiếm được pháo đài biên giới của Bely và Dorogobuzh và vây hãm Smolensk.
“But then suddenly, like a lightning strike in a summer storm, two hands shot out from somewhere above the edge of the cliff, grabbing my wrists with a strength and determination that belied their size.
“Nhưng rồi đột nhiên, như một tia sét trong một cơn bão mùa hè, hai bàn tay thò ra từ một nơi nào đó trên vách đá, tóm lấy cổ tay của tôi với một sức mạnh và quyết tâm vượt quá kích thước.
The Chyorny Anuy and the smaller Bely Anuy join to form the Anuy river.
Sông Chyorny Anuy và sông Bely Anuy nhỏ hơn hợp lưu cùng nhau để tạo thành sông Anuy.
It also belies a lack of understanding of the changing nature of China 's information landscape .
Điều đó không lột tả được tình trạng thiếu hiểu biết về tính chất không ngừng thay đổi của bối cảnh thông tin của Trung Quốc .
Paca’s present enthusiasm belies her former apathy.
Lòng nhiệt thành mà chị Paca hiện có khác hẳn với thái độ thờ ơ của chị trước kia.
With Jehovah God’s help, I had peace of mind that belied our circumstance.”
Nhờ Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tôi tìm được sự bình an mà tưởng chừng không thể nào có được trong hoàn cảnh của mình”.
He added: "Surely, someone at The New Yorker knows the meaning of 'belied,' and that it is the opposite of how it is used in this sentence.
Ông ấy nói thêm: "Chắc hẳn, ai đó ở The New Yorker biết nghĩa của từ 'belied', và nghĩa đó hoàn toàn trái ngược với nghĩa cần dùng trong câu này.
Paul’s ability to speak of the trials, persecutions, and sorrows of his life as “light” afflictions belies the severity of his suffering, which was for him swallowed up by the eternal perspective of the gospel.
Khả năng của Phao Lô để nói về những thử thách, ngược đãi, và buồn khổ của cuộc đời ông như là “sự hoạn nạn nhẹ” tức là nói ngược lại với nỗi đau khổ nghiêm trọng của ông, mà không còn quan trọng nữa đối với ông vì viễn cảnh vĩnh cửu của phúc âm.
Now, I'm older, and my youthful looks might belie that, but I'm not in the millennial generation.
Tôi già rồi, vẻ ngoài trẻ trung có thể đánh lừa nhưng tôi không thuộc thế hệ này.
Furthermore, per United States nationality law, the process of becoming a naturalized citizen of the US entails a basic English proficiency test, which may be the most prominent example of the claim of the nation not having an official language being belied by policy realities.
Ngoài ra, theo luật quốc tịch Hoa Kỳ, quá trình trở thành công dân nhập tịch Hoa Kỳ bao gồm một bài kiểm tra trình độ tiếng Anh cơ bản, có thể là ví dụ nổi bật nhất về yêu sách của quốc gia, thực tế chính sách.
To me, as an international lawyer, this scared me far more than any of the creatures or the monsters we may have seen, for it belies the notion that you can actually protect the ocean, the global ocean, that provides us all with carbon storage, with heat storage, with oxygen, if you can only protect 36 percent.
Với tôi, một luật sư quốc tế, điều này càng khiến tôi sợ hãi hơn bất cứ sinh vật hay loài quái vật nào ta từng thấy, bởi phủ nhận suy nghĩ rằng bạn có thể bảo vệ đại dương, đại dương toàn cầu, thứ cung cấp cho ta nguồn carbon, nguồn nhiệt, oxy, nếu bạn chỉ có thể bảo vệ 36%.
Archaeological evidence suggests that the area became a village only after Bely set up her trading outpost.
Bằng chứng khảo cổ học cho thấy khu vực này chỉ trở thành một ngôi làng sau khi Bely thiết lập tiền đồn buôn bán của mình.
Niara Bely was the daughter of Emmanuel Gomez, the Luso-African ruler of Bakia, Guinea.
Niara Bely là con gái của Emmanuel Gomez, người trị vì Luso-African ở Bakia, Guinea.
However, he belied his claim of being a worshipper of God by arranging gladiatorial combats and pagan spectacles in the theater.
Tuy nhiên, ông đã làm trái với lời tuyên xưng thờ phượng Đức Chúa Trời qua việc tổ chức những cuộc thi đấu giữa các đấu sĩ và các buổi biểu diễn của ngoại giáo trong nhà hát.
Two years later both Bely and her son Stiles Jr were made chiefs.
Hai năm sau, cả Bely con trai của bà, Stiles Jr đều trở thành thủ lĩnh.
Instead of huts and hovels they saw mansions ‘which would grace Hanover Square . . . streets as long as Oxford Street’, magnificent churches and public buildings, roads and bridges, shops and businesses of all descriptions, neat cottages for labourers, fine carriages for the wealthy . . . ‘everything belied it was a convict colony’.”
Thay vì chòi và mái che, họ nhìn thấy các biệt thự ‘tô điểm cho Quảng Trường Hanover... những con đường dài như đường Oxford, các nhà thờ và công thự lộng lẫy, đường xá và cầu cống, các hiệu buôn và khu thương mại đủ loại, những căn nhà gọn ghẽ cho người lao động, những xe ngựa đẹp đẽ cho người giàu có... ‘mọi thứ đều phủ định đây là một thuộc địa đày tội nhân’ ”.
This belies the view that need is the reason for greed, that greed is only a trait of the poor or the underprivileged.
Điều nầy phủ nhận hoàn toàn luận điệu cho rằng sự túng thiếu là nguồn gốc của sự tham lam, và tánh tham lam chỉ là một đặc tính của người nghèo hay người bị bạc đãi trong xã hội.
Steve Dollar of Newsday wrote that "he projects that home girl-next-door quality that belies her place as the youngest sibling in a family whose inner and outer lives have been as poked at, gossiped about, docudramatized and hard-copied as the Kennedys."
Steve Dollar của Newsday viết rằng "bà xóa đi hình tượng đứa con út hiền lành trong một gia đình mà đời sống cả trong lẫn ngoài bị người đời trêu chọc, bàn tán, tình tiết hóa và là một bản sao của gia tộc Kennedy."
14 Of course, many around the world say that they love God, but the way they act belies their claim.
14 Dĩ nhiên, nhiều người trên thế giới nói họ yêu Đức Chúa Trời, tuy nhiên, hành vi của họ thì hoàn toàn trái ngược.
For example, the unmarked form of "to buy" is beli and the nasal form is mbeli.
Ví dụ, dạng thường của từ "mua" là beli và dạng mũi là mbeli.
In his 1925 autobiography Yesenin said that Bely gave him the meaning of form while Blok and Klyuev taught him lyricism.
Yesenin nói rằng Bely cho anh hiểu ý nghĩa của các hình thức thơ trong khi Blok và Klyuev dạy anh chất trữ tình.
While this encyclopedia goes on to downplay these truths and to claim that the Trinity doctrine was accepted in that early period, the facts belie the claim.
Trong khi bách khoa tự điển đó trong phần kế tiếp xem nhẹ các lẽ thật này và cho rằng giáo lý Chúa Ba Ngôi đã được chấp nhận vào thời ban đầu đó, các sự kiện đi nghịch lại lời hô hào này.
Thanks to the careful labors of Mousqueton, his exterior belied the distress of his interior.
Nhờ sự chăm sóc chu đáo của Mousqueton, mã ngoài của chàng cách xa sự cùng quẫn bên trong.
• Nevertheless, this robust performance belies major challenges, including: low technology embodied in exports, growing trade deficits, and modest domestic value addition.
• Tuy nhiên, hiệu quả mạnh mẽ này trái ngược với các thách thức to lớn như hàng xuất khẩu sử dụng công nghệ thấp, thâm hụt thương mại tăng, và giá trị gia tăng nội địa thấp.
Their inner hypocrisy and lawlessness belie any “whitewashed” exterior. —Matthew 23:13-29.
Sự giả hình và trái luật pháp trong lòng họ đã tố giác bất cứ sự “tô trắng” nào bên ngoài của họ (Ma-thi-ơ 23:13-29).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.