beleaguered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beleaguered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beleaguered trong Tiếng Anh.

Từ beleaguered trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngập đầu, người bị vây, đã được thử thách, lão luyện, hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beleaguered

ngập đầu

người bị vây

đã được thử thách

lão luyện

hàng rào

Xem thêm ví dụ

Originally, the Crusaders intended to relieve the beleaguered Christian stronghold of Acre, but Louis had been diverted to Tunis.
Ban đầu, đoàn quân Thập tự dự định giải vây cho các đồn lũy của người Cơ Đốc ở Acre, nhưng Louis lại chuyển hướng sau Tunis.
This is Beleaguered Castle.
Đây là pháo đài kín.
Hannover put to sea during the Battle of Dogger Bank on 24 January 1915 to support the beleaguered German battlecruisers, but quickly returned to port.
Hannover đã ra khơi trong trận Dogger Bank vào ngày 24 tháng 1 năm 1915 nhằm hỗ trợ cho các tàu chiến-tuần dương Đức bị bao vây, nhưng đã nhanh chóng quay trở lại cảng.
(b) What demonstrates that our beleaguered brothers are “coming off completely victorious”?
b) Điều gì cho thấy rằng các anh em bị chiến tranh giày xéo đang “thắng hơn bội phần”?
You're with operation Beleaguered Castle.
Anh đang ở trong pháo đài phòng thủ.
However, this decision backfired when Truman embarked on a highly visible move that would humiliate the Soviets internationally — supplying the beleaguered city by air.
Tuy nhiên, quyết định này đã mang lại kết quả trái ngược khi Truman lao vào một nỗ lực dễ nhận thấy sẽ làm bẽ mặt người Sô viết trên trường quốc tế - cung cấp cho thành phố bị bao vây bằng đường không.
Time called it "easily the most important release in the recent history of the music business" and Jon Pareles of The New York Times wrote that "for the beleaguered recording business Radiohead has put in motion the most audacious experiment in years".
Viết về cách thức phát hành khá bất thường này, Jon Pareles của tờ The New York Times bình luận, "Đối với ngành kinh doanh thu âm đang bị nguy khốn, Radiohead đã đưa ra một thử nghiệm táo bạo nhất trong nhiều năm."
On March 2, 2017, the Syrian Army, with Russian reinforcement, succeeded again in recapturing the beleaguered city of Palmyra.
Vào ngày 2 tháng 3 năm 2017, quân đội Syria, với sự gia cố của quân Nga, đã thành công trong việc thu hồi lại thành phố Palmyra.
Nevada was later praised for her "incredibly accurate" fire in support of beleaguered troops, as some of the targets she hit were just 600 yd (550 m) from the front line.
Nevada sau đó được tán dương do hỏa lực có "độ chính xác lạ lùng" khi yểm trợ các lực lượng bị bao vây, bởi một số mục tiêu mà nó bắn trúng chỉ cách tiền duyên của quân Đồng Minh 550 m (600 yard).
Justin's Demetrius beleaguered the warlike Eucratides with an army of 60,000 men against the latter's garrison of 300, but still — according to the probably exaggerated account — eventually was defeated.
Demetrios của Justin đã bao vây vị vua Eucratides hiếu chiến với một đội quân 60.000 người chống lại một đội quân đồn trú chỉ còn có 300 - thông tin này có thể đã bị phóng đại - cuối cùng ông đã bị đánh bại.
While making a sweep around beleaguered Guadalcanal, she participated in the Battle of Rennell Island on 29 January, the last naval engagement of the Guadalcanal Campaign.
Trong khi thực hiện một đợt càn quét chung quanh Guadalcanal đang bị bao vây, nó tham gia trận chiến quần đảo Rennell vào ngày 29 tháng 1, ttrận hải chiến cuối cùng của Chiến dịch Guadalcanal.
You're with Beleaguered Castle.
Đơn vị pháo đài kín.
He knew his troops' position was tenuous, but again had little intelligence on the hardships of the Spanish inside beleaguered Santiago.
Ông nhận thức được tình thế khó khăn của quân mình, nhưng do thiếu tinh tức trinh sát nên ông không biết được thảm cảnh của quân Tây Ban Nha bên trong thành phố Santiago bị bao vây.
As the 1974–75 dry season opened, the already hard-pressed MNK saw its effectiveness being immediately curtailed by the Khmer Rouge's extensive mine-laying campaign on the Bassac and Mekong rivers, intended at blocking the passage of the supply convoys that allowed the beleaguered Khmer Republic to receive much-needed ammunition, fuel and non-lethal aid (including food and medical supplies) transported upriver from South Vietnam to Phnom Penh.
Bước vào mùa khô 1974-1975, Hải quân Quốc gia Khmer đã lâm vào tình cảnh khó khăn do bị ảnh hưởng bởi những chiến dịch thả thủy lôi trên sông Bassac và Mekong của Khmer Đỏ, nhằm mục đích ngăn chặn sự di chuyển của các đoàn tàu tiếp tế cho phép Cộng hòa Khmer đang bị vây hãm nhận được đạn dược, nhiên liệu và viện trợ rất cần thiết (bao gồm cả thực phẩm và vật tư y tế) vận chuyển phía thượng lưu từ miền Nam Việt Nam đến Phnôm Pênh.
When the rescuers reached the beleaguered Saints, they were like angels from heaven.
Khi những người đi giải cứu tới nơi Các Thánh Hữu đang kiệt sức thì họ giống như các thiên sứ từ thiên thượng.
Salt Lake City operated with Task Force 8 (TF 8) until 23 December, covering Oahu and supporting the task force strike that was planned to relieve beleaguered Wake Island.
Salt Lake City hoạt động cùng với Lực lượng Đặc nhiệm 8 cho đến ngày 23 tháng 12, bảo vệ Oahu và hỗ trợ cuộc tấn công của Lực lượng đặc nhiệm được dự định để giải tỏa cho đảo Wake đang bị bao vây.
Based at Nouméa, New Caledonia, O'Bannon first escorted Copahee (CVE-12) on a run to Guadalcanal, where on 9 October, twenty Marines flew their Grumman F4F Wildcats off Copahee's decks, desperately needed as reinforcements at beleaguered Henderson Field.
Đặt căn cứ tại Nouméa, New Caledonia, O'Bannon thoạt tiên bảo vệ cho tàu sân bay hộ tống USS Copahee trong một chuyến đi đến Guadalcanal, nơi mà vào ngày 9 tháng 10, hai mươi máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat Thủy quân Lục chiến cất cánh từ sàn đáp của Copahee để bổ sung cho lực lượng đồn trú tại sân bay Henderson, một sự tăng cường hết sức cần thiết.
Our beleaguered planet will be restored to its magnificent biodiversity and ecological balance under Jesus’ direction.
Trái đất đầy dẫy vấn đề của chúng ta sẽ được phục hồi lại để trở thành một nơi có đa dạng sinh vật tuyệt diệu trong một hệ thống sinh thái cân bằng dưới sự điều khiển của Chúa Giê-su.
A $ 14bn bail-out package for the beleaguered US car industry has died in the Senate after failing to get enough support in a procedural vote .
Một gói giải cứu trị giá 14 tỷ đôla Mỹ cho ngành công nghiệp ô tô đang khủng hoảng của Mỹ đã bị Thượng viện bác bỏ , sau khi không nhận được đủ số phiếu ủng hộ cần thiết trong một buổi bỏ phiếu theo quy định .
The army still found itself beleaguered by Persian attacks, forcing Jovian to accept humiliating peace terms.
Quân đội vẫn thấy họ bị bao vây bởi các cuộc tấn công của Ba Tư, buộc Jovianus chấp nhận điều khoản hòa bình nhục nhã.
Captain Colter Stevens, this is Beleaguered Castle, acknowledge transmission.
Hãy xác nhận truyền tin.
Congress and the White House have been holding talks on a plan to rescue the beleaguered US car industry .
Quốc hội và Nhà Trắng đã thảo luận về một kế hoạch nhằm cứu ngành công nghiệp ô tô Hoa Kỳ khỏi tình trạng đã rất u ám .
What is " beleaguered castle? "
Pháo đài kín là cái gì?
In April and May 1942, she joined in escorting the US aircraft carrier USS Wasp on her two voyages to fly planes off for beleaguered Malta.
Vào tháng 4 và tháng 5 năm 1942, nó tham gia lực lượng hộ tống cho tàu sân bay Hoa Kỳ Wasp trong hai chuyến đi vận chuyển máy bay đến Malta đang bị phong tỏa.
In May 1945, Kamikaze sortied twice from Singapore as escort to the cruiser Haguro on emergency transport missions to the beleaguered Japanese garrison in the Andaman Islands.
Vào tháng 5 năm 1945, hai lần Kamikaze đã rời Singapore trong thành phần hộ tống cho tàu tuần dương Haguro làm nhiệm vụ vận chuyển binh lính tăng viện khẩn cấp cho lực lượng Nhật Bản trú đóng tại quần đảo Andaman đang bị bao vây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beleaguered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.