beviljad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beviljad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beviljad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ beviljad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cho, cấp, ban, chấp thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beviljad

cho

(to grant)

cấp

(to grant)

ban

(to grant)

chấp thuận

(to grant)

Xem thêm ví dụ

Du ville föra din egen talan men fick inte det beviljat.
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
Tillstånd beviljades till slut den 15 januari, men britterna ansåg konfrontationen som ett tecken på illvilja gentemot de västerländska makterna i Zanzibar.
Đến ngày 15 tháng 1, cuộc sơ tán được cấp phép, song người Anh nhận định cuộc đối đầu này là nguyên nhân gây nên nhiều hiềm khích sau này chống cường quốc phương Tây tại Zanzibar.
Yrkandet i domslutet är beviljat.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
Herren beviljade dessa lärjungar samma välsignelse som Johannes den älskade – att få stanna kvar på jorden och föra själar till Kristus tills Herren kommer tillbaka.
Chúa ban cho các môn đồ nầy cùng một phước lành mà Ngài đã ban cho Giăng Môn Đồ Yêu Dấu—để họ có thể ở lại trên thế gian ngõ hầu mang loài người về với Đấng Ky Tô cho đến khi nào Chúa trở lại.
När Vietnam beviljade kyrkan fullt officiellt erkännande i juni, sammanträdde äldste Quentin L.
Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L.
Om det inte är sant – om han kan bevilja deras begäran men helt enkelt väljer att inte göra det – då bedrar han dem.
Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm.
Men det sades att man kunde förkorta den här tiden genom att mot betalning få avlat som beviljades med påvens stöd.
Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này.
I själva verket så är detta det en krig i amerikansk historia där regeringen förhandlade ett fredsavtal genom att bevilja alla fiendens krav.
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
Beviljas.
Chấp thuận.
År 1920 vann kvinnorättsrörelsen genomföring av en författningsändring som beviljande kvinnlig rösträtt.
Năm 1920, phong trào nữ quyền đã giành được chiến thắng để một tu chính án hiến pháp ra đời cho phép phụ nữ quyền bầu cử.
”INGENSTANS i de forntida Medelhavsländerna eller i det forntida Främre Orienten beviljades kvinnor den frihet som de nu åtnjuter i det moderna västerländska samhället.
“KHÔNG nơi nào ở vùng Địa Trung Hải xưa hoặc Cận Đông mà phụ nữ có được sự tự do như họ vui hưởng trong xã hội Tây phương ngày nay.
Enligt romersk sed beviljades underlydande folk ett förhållandevis stort mått av självstyre.
Chính sách của La Mã là cho các dân bị đô hộ được hưởng một số quyền tự trị đáng kể.
Jag har pratat med banken, de beviljar dig lånet
Bố đã nói với ngân hàng và họ sẽ cho con mượn tiền
Beviljas.
Cho phép!
Profeten Alma hade en stark önskan att ropa omvändelse till alla människor, men han kom fram till att han inte skulle önska den kraft att övertyga som detta skulle kräva, eftersom han insåg att ”en rättvis Gud ... beviljar människorna i enlighet med deras önskan, vare sig den är till död eller till liv” (Alma 29:4).
Tiên Tri An Ma đã có ước muốn lớn lao để rao truyền sự hối cải cho tất cả dân chúng, nhưng ông dần dần hiểu rằng ông không nên mong muốn có được quyền năng ép buộc họ mà điều này cần phải có, vì ông kết luận: “một Thượng Đế công bình...ban cho loài người tuỳ theo sự mong muốn của họ, dù đó là sự chết hay sự sống” (An Ma 29:4).
Jag vet att han min bön beviljar
Và tôi chắc chắn rằng Ngài sẽ đáp ứng lời cầu xin của tôi
Må Gud bevilja att han får se dem igen.
Thượng Đế sẽ cho cha chúng có thể thấy chúng lại.
Jag känner det som den åldrige Simeon i Jerusalem, vilken innan han dog beviljades det dyrbara privilegiet att få se den länge utlovade Messias.
Tôi cảm thấy giống như cụ già Si-mê-ôn tại Giê-ru-sa-lem.
Men hon beviljar inte den nåden.
Nhưng bà vẫn chưa cho ta ân điển đó.
Vi beviljar dig vårt ljus.
Hãy nhận lấy ánh sáng của chúng tôi
30 Och må Herren bevilja er omvändelse så att ni inte ådrar er hans vrede, så att ni inte binds med ahelvetets kedjor, så att ni inte må lida den andra bdöden.
30 Và cầu xin Chúa ban cho các người sự hối cải, để các người không chuốc lấy cơn thịnh nộ của Ngài vào mình, để các người không bị trói buộc xuống bằng xiềng xích của angục giới, và khỏi phải chịu bcái chết thứ hai.
Det här är mästarnas avdelning, men jag kan bevilja andra tillträde.
Khu vực này chỉ dành cho cấp bậc Đại sư, nhưng dưới sự cho phép của ta thì người khác cũng có thể sử dụng.
Åtkomst beviljas.
CHẤP NHẬN XIN CHỜ
Markera löftena eller välsignelserna i Alma 5:58–60 som de får som beviljas en arvedel på Guds högra sida.
Đánh dấu những lời hứa hoặc phước lành trong An Ma 5:58–60 mà những người nhận được sự thừa hưởng ở bên tay phải của Thượng Đế sẽ nhận được.
Utlämning skall beviljas då brott som begåtts "...
... với thời gian tối đa là một năm, tùy theo tội trạng. "

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beviljad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.