bezpośredni trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezpośredni trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezpośredni trong Tiếng Ba Lan.

Từ bezpośredni trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thẳng, suốt, liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezpośredni

thẳng

adjective

Wstrzyknę ci go bezpośrednio w serce, co spowoduje zatrzymanie jego akcji.
Tôi sẽ tiêm nó thẳng vào cơ tim của anh, nó sẽ khiến cho tim ngừng đập.

suốt

conjunction

liền

adjective

30% powierzchni ziemi jest bezpośrednio lub pośrednio przeznaczone
30 phần trăm đất liền trên trái đất đều trực tiếp hay gián tiếp cung ứng

Xem thêm ví dụ

To narzędzie, które pozwala na łączenie filmu z treścią pobraną bezpośrednio z sieci.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
W odczytywanym wersecie biblijnym zawsze podkreślaj słowa, które bezpośrednio wiążą się z powodem jego przytoczenia.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Żeby przeprowadzić eksperyment musiałem dostać się do mózgu i manipulować oksytocyną bezpośrednio.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Żadnych bezpośrednich dowodów na razie nie znaleziono” (Journal of the American Chemical Society, 12 maja 1955 roku).
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Bóg chroni swych wiernych czcicieli przed bezpośrednimi atakami złych duchów.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
Biblia nigdzie nie omawia bezpośrednio kwestii zmartwychwstania dzieci, które umarły w łonie matki.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
To pochodzi / bezpośrednio z bazy danych Pentagonu.
RAVECH: Không, không, không đây là thông tin lấy từ trực tiếp từ lầu năm góc.
Niekiedy stykamy się bezpośrednio z urzędnikami państwowymi.
Đôi khi chúng ta phải tiếp xúc trực tiếp với các viên chức nhà nước.
Mówi się, że kiedy wykluły się kury będą bezpośrednio rozpraszać niektórych alarm, i tak giną, bo nie słyszą matki wezwanie, które gromadzi je ponownie.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Publikacja ta nic nie straciła na aktualności, porusza bowiem kwestie, o których mówi się co dzień w środkach masowego przekazu i które bezpośrednio dotyczą życia wszystkich ludzi.
Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay.
Wyjaśnił, że odnoszą się one bezpośrednio do ich rodziny.
Ông giải thích rằng những lời tiên tri áp dụng trực tiếp cho gia đình họ.
Niestety, niektórzy z członków naszego Kościoła lekceważą potrzebę tego bezpośredniego, osobistego kontaktu.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Pewien włoski ksiądz nazwał to „bezpośrednią ewangelizacją nowymi metodami”.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
Wskazując na jedną z przyczyn tej zmiany nastawienia, w gazecie oznajmiono: „Jest [ona] bezpośrednim rezultatem chyba najkosztowniejszej i najdłuższej w historii Kanady kampanii reklamowej sponsorowanej przez rząd”.
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Jednak to, co jest w sam raz dla dyrektora w średnim wieku, może być problemem dla nastolatka, który musi pracować nad bezpośrednimi relacjami.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Skontaktuję się z nią bezpośrednio.
Tôi có thể liên lạc trực tiếp với tổng thống
Na poparcie swej wypowiedzi mógłbyś odczytać z Biblii lub bezpośrednio z książki jakiś werset.
Có lẽ bạn có thể đọc một câu Kinh-thánh được nêu ra hoặc trích dẫn, đọc trong Kinh-thánh hay trực tiếp trong cuốn sách, để yểm trợ cho lời nói của bạn.
Niektórzy nasi czytelnicy odczuli to bezpośrednio na sobie.
Một số độc giả của chúng ta chắc đã bị ảnh hưởng trực tiếp của việc này rồi.
Pisma święte nie zawierają bardziej istotnej proklamacji, bardziej wiążącego obowiązku ani bardziej bezpośrednich instrukcji od nakazu danego nam przez zmartwychwstałego Pana, kiedy ukazał się jedenastu apostołom w Galilei.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Nierzadko robił to nawet wtedy, gdy krócej trwałoby bezpośrednie wyjaśnienie sprawy słuchaczom.
Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
Bezpośrednio do niego.
Trực tiếp luôn chứ.
Jedni działają w poszczególnych zborach, drudzy współpracują z wieloma zborami w charakterze nadzorców podróżujących, inni usługują całemu krajowi jako członkowie Komitetu Oddziału, a jeszcze inni bezpośrednio wspierają różne komitety Ciała Kierowniczego.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Kapłani w wizji Ezechiela usługują ludziom bezpośrednio, przebywając wśród nich.
(1 Cô-rinh-tô 15:52; Ê-xê-chi-ên 44:21, 22, 25, 27) Các thầy tế lễ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tiếp xúc với dân và phục vụ dân một cách trực tiếp.
Kiedy skierujesz ją w dół, widzisz wyraźnie to, co jest bezpośrednio przed tobą.
Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình.
Nikotyna, tlenek węgla i inne szkodliwe związki chemiczne zawarte w dymie tytoniowym przechodzą do krwi matki, a stamtąd bezpośrednio do dziecka w jej łonie.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezpośredni trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.