białaczka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ białaczka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ białaczka trong Tiếng Ba Lan.

Từ białaczka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ung thư bạch cầu, Ung thư bạch cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ białaczka

ung thư bạch cầu

noun

Ung thư bạch cầu

noun

Xem thêm ví dụ

U Rachel zdiagnozowano białaczkę.
Rachel vừa được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu.
Miała białaczkę.
Cô ấy cũng bị như chú.
Dla 15-letniej Kumiko, śmiertelnie chorej na białaczkę, podanie krwi było najgorszym rozwiązaniem.
Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất.
Ma białaczkę.
Cô ấy bị bệnh bạch cầu.
Terry nie tylko była dla Jenny wsparciem jako jej przywódczyni, ale też siedziała przy niej w szpitalu przez 10 godzin, gdy Jenny usłyszała zatrważającą diagnozę o białaczce.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.
Epidemiolodzy dobrze wiedzą, że dzieciaki żyjące w pobliżu fabryk tkanin częściej chorują na białaczkę.
Và các nhà dịch tễ luôn cảnh báo trẻ em sống gần vùng công nghiệp dệt may thường dễ bị tăng bạch cầu trong máu.
Miała białaczkę, jak Anna?
Em ấy cũng bị ung thư máu như Anna sao?
To nie białaczka.
Không phải là bệnh bạch cầu.
Jeszcze przed śmiercią swego syna zachodziła do kobiety, której syn zmarł na białaczkę.
Trước khi bị mất con, chị từng nói về niềm tin của mình với một phụ nữ bị mất con trai vì bệnh bạch cầu.
Co więcej, pewien specjalista chorób zakaźnych ostrzegł: „Może zajść potrzeba przetestowania zasobów krwi, aby zapobiec przenoszeniu szeregu schorzeń, których dawniej nie uważano za zakaźne, na przykład białaczki, chłoniaka i otępienia przedstarczego [czyli choroby Alzheimera]” (Transfusion Medicine Reviews ze stycznia 1989).
Ngoài ra, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm cảnh báo: “Máu tồn kho có thể cần phải được thử nghiệm để ngăn ngừa việc truyền một số bệnh trước đây không coi là truyền nhiễm, như ung thư bạch cầu, ung thư u lympho và sự sa sút trí tuệ [hoặc bệnh Alzheimer]”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 1-1989.
Umierał na białaczkę, o czym wiedział i zadedykował ten koncert swojej żonie
Nhà soạn nhạc sắp qua đời vì bệnh bạch cầu và ông biết điều đó, và ông quyết dành tặng bản concerto cho vợ của mình,
Białaczkę?
Bệnh bạch cầu?
Pewnego dnia porozmawiała z młodym mężczyzną, nieuleczalnie chorym na białaczkę.
Một hôm chị nói chuyện phiếm với một thanh niên bị bệnh bạch cầu ở giai đoạn cuối.
Nawet jeśli to białaczka i ją pokonamy, wątroba i serce i tak są za bardzo zniszczone.
Nếu là bệnh bạch cầu, ngay cả khi ta diệt được hết tế bào ung thư tim và gan cô bé cũng khó mà cứu được.
Ostra białaczka limfatyczna.
Bệnh bạch cầu cấp tính.
Wcześniej tego samego roku Starszy Maxwell przeszedł trwającą 46 dni i nocy wyczerpującą chemioterapię z powodu białaczki.
Đầu năm đó, Anh Cả Maxwell đã trải qua 46 ngày đêm suy nhược vì hóa học trị liệu bệnh bạch cầu.
Białaczkę.
Bệnh bạch cầu.
18 Pewna 12-letnia dziewczynka leczyła się na białaczkę.
18 Một cô gái 12 tuổi được điều trị bệnh hạch cầu.
Saúl chorował na białaczkę limfoblastyczną, groźną odmianę raka krwi, który atakuje krwinki białe.
Saúl mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lymphô, một dạng ung thư máu nghiêm trọng vì nó hủy diệt các bạch cầu.
Nigdy nie zapomnimy tej chwili, gdy lekarz oznajmił, że Vicky cierpi na białaczkę limfoblastyczną — odmianę raka dotykającą głównie dzieci i odbijającą się na krwinkach białych.
Chúng tôi chẳng bao giờ quên được lúc bác sĩ cho biết con gái chúng tôi mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lymphô cấp tính, một dạng ung thư nơi trẻ con, ảnh hưởng tới tế bào bạch cầu.
Wysyłamy jego szpik na drugi koniec kraju żeby uratować życie dziecka, które ma białaczkę.
Chúng tôi sẽ gửi tủy của anh đi tới đầu kia của đất nước để cứu sống một em nhỏ bị bệnh máu trắng.
Wie pan coś na temat białaczki?
Uh, thầy có biết gì về bạch cầu không?
Kiedy nasza najmłodsza córka Amanda miała dwa lata, zdiagnozowano u niej białaczkę.
Khi đứa con út của chúng tôi là Amanda được hai tuổi, nó được chẩn đoán bị bệnh bạch cầu.
A pani najwyraźniej przekonała go, że jest... jakaś eksperymentalna terapia, które może wyleczyć moją białaczkę.
Và rõ ràng là cô đã thuyết phục anh ấy rằng có có một cuộc điều trị thử nghiệm sẽ chữa được bệnh ung thư máu của tôi.
Brat Parkin opowiedział o przełomowym orzeczeniu sądu dotyczącym 17-letniego Luisa chorego na białaczkę.
Anh Parkin kể lại một quyết định quan trọng của tòa án liên quan đến em Luis, một Nhân Chứng 17 tuổi, bị bệnh bạch cầu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ białaczka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.