biblioteca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biblioteca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biblioteca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ biblioteca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thư viện, phòng đọc sách, giá sách, kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biblioteca

thư viện

noun (institución o lugar donde se guardan libros)

La biblioteca está a cinco minutos a pie.
Để tới thư viện đi bộ mất năm phút.

phòng đọc sách

noun

giá sách

noun (Mueble, generalmente con estantes horizontales, utilizado para almacenar libros.)

kệ sách

noun (Mueble, generalmente con estantes horizontales, utilizado para almacenar libros.)

Xem thêm ví dụ

Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca.
Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện.
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
¿En la biblioteca?
Thư viện ư?
Uno de sus consejeros fue el filósofo y retórico Casio Longino, de quien se decía que era “una biblioteca viviente y un museo andante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Puede obtener más información sobre cómo establecer el tipo de moneda local de una transacción o un artículo en las siguientes bibliotecas o protocolos compatibles:
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
La idea de erigir esta biblioteca fue de Alejandro Magno.
Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế.
Harry, Ron, nos queda media hora para el almuerzo, deberíamos ir a la biblioteca.
Còn nửa giờ nữa mới ăn trưa, vậy tụi mình vô thư viện đi!
¿No tenemos nada más interesante en la biblioteca?”
Chúng ta không có gì thú vị hơn trong thư viện sao?”
26:1, 4, 5). Además, mientras estén en el Salón del Reino, sería bueno que aprovecharan para explicar a sus hijos el uso de la biblioteca, lo que se coloca en el tablero de anuncios y otros detalles del salón.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
Y la última vez que se vio a B fue en la biblioteca del Papa hace unos cientos de kms al norte de Roma en Viterbo, en 1311.
Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311.
Recomendamos utilizar la herramienta gsutil o la biblioteca python gs para programar las subidas, pero también puede utilizar la mayoría de los clientes compatibles con S3.
Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3.
Esta característica es útil para reutilización directa de código LGPL en código GPL de bibliotecas y aplicaciones, o si se quisiera crear una versión del código que no pueda utilizarse en software propietario.
Đặc điểm này rất có lợi cho việc sử dụng trực tiếp mã nguồn LGPL trong các thư viện và phần mềm GPL, hoặc dùng để tạo ra một phiên bản mới của mã nguồn mà không thể được sử dụng trong các sản phẩm có bản quyền.
Algunos formatos de fichero ejecutable pueden especificar directorios adicionales en los que buscar las bibliotecas de un determinado programa.
Một số định dạng file thực thi có thể chỉ định các thư mục bổ sung để tìm kiếm thư viện cho một chương trình cụ thể.
Se trata de un libro de la biblioteca D'Esparvieu.
Cuốn sách này là của thư viện d’Esparvieu.
Y conseguí todos los libros que pude encontrar acerca de la actuación, entre ellos uno del siglo XIX que conseguí de la biblioteca.
Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện.
Por favor, seleccione el álbum de destino correcto de la biblioteca de digiKam donde importar las imágenes de la cámara fotográfica
Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh
Tejer una decoración navideña escandinava y cantar la versión escocesa de “Auld Lang Syne” fueron sólo dos de las actividades de diciembre de la Biblioteca de Historia Familiar de Salt Lake City.
Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake.
Lo había oído en la Biblioteca del Congreso pocas semanas antes con ese asunto de la corbata negra extravagante.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
Si quiere añadir creatividades directamente a la biblioteca, primero tiene que asociarlas a un anunciante
Trước khi thêm trực tiếp quảng cáo vào thư viện, đầu tiên, bạn phải liên kết quảng cáo đó với một nhà quảng cáo.
The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible señala: “Debe desestimarse ya la época macabea al fijar la antigüedad de Daniel, aunque solo sea porque no permite suficiente tiempo entre la escritura [del libro] de Daniel y la aparición de copias de este en la biblioteca de una secta religiosa macabea”.
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
¡ En la biblioteca más grande de la Universidad!
Nó ở ngay đây, trong thư viện lớn nhất của trường đại học.
Los libros de texto y la biblioteca no eran mi patio de recreo.
Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi.
Y en las ramas crece el material de la biblioteca.
Và trên những cành cây là những cuốn sách thư viện đang đâm chồi nảy lộc, ngày một lớn lên.
Como la Wii U había tenido dificultades para obtener el apoyo de estudios externos, dejándolo con una débil biblioteca de juegos, Nintendo buscó el apoyo de muchos desarrolladores y editores para ayudar a construir la biblioteca de juegos de la Switch junto con los títulos propios de Nintendo, incluyendo muchos estudios de videojuegos independientes.
Khi Wii U gặp khó khăn để có được sự hỗ trợ từ bên ngoài, để lại một thư viện phần mềm yếu kém, Nintendo đã ưu tiên tìm kiếm sự hỗ trợ của nhiều nhà phát triển và nhà sản xuất của bên thứ ba để giúp xây dựng thư viện trò chơi Switch cùng với các tựa game bên thứ nhất của Nintendo, cộng thêm các hãng phát triển trò chơi video độc lập.
Limpió su biblioteca, y en el transcurso de varios días se deshizo de más de un millar de libros sobre ocultismo y enseñanzas religiosas falsas.
Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biblioteca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.