pasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasar

xảy ra

verb

Si la Tierra parase de girar, ¿qué crees que pasaría?
Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?

xảy đến

verb

¿Qué le ha pasado a Tom?
Cái gì đã xảy đến với Tom?

qua

verb

Siempre pasamos por la oficina de correos de camino al trabajo.
Chúng tôi luôn đi bộ ngang qua bưu điện trên đường đi làm

Xem thêm ví dụ

¡ Sabía que eso iba a pasar!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
¿Puedo pasar?
Tớ vào được không?
Va a pasar en cualquier instante.
Tớ đã mất vài phút.
Queremos pasar tiempo con nuestros hijos, pero también queremos participar en nuestros pasatiempos varoniles favoritos.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
“Cuando se jubile, no decida pasar un año o más tomando las cosas con calma.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Dejamos que esto pasara.
Chúng ta để điều đó xảy ra.
Ella va a pasar.
Nó sẽ qua khỏi mà.
De modo que después de pasar dieciocho meses poniendo un fundamento en Corinto, partió de allí para predicar en otras ciudades, aunque siguió interesándose mucho por la atención que otros compañeros daban a la obra que él había iniciado en aquella ciudad (Hechos 18:8-11; 1 Corintios 3:6).
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Se presenta en la puerta de la casa, con un cepillo de dientes y la pijama, y anuncia que está listo para pasar la semana con ellos.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Una tarde, un hombre mayor de aspecto verdaderamente horrible llegó a la puerta y preguntó si había algún lugar para que él pasara la noche.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Sin embargo, tan pronto supo que Kenneth y Filomena estaban frente a su casa, les abrió la puerta y les hizo pasar.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Si supiéramos lo que pasará en el futuro, podríamos prepararnos física y emocionalmente para enfrentarlo.
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
Cuando ya habían recorrido parte del camino, Jesús envió a varios discípulos a una aldea de Samaria para que buscaran un sitio donde pasar la noche.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Enfurecida y con sed de venganza, Karen aceptó gustosamente la oferta de Joker de pasar por el proceso biónico y unirse a J.A.K.Q. Se enamoró de Gorō hacia el final de la serie.
Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện.
Acaban de pasar detrás de mí, obviamente angustiados.
... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ.
Además, afirma él, “¿cómo no va a hacernos sentir peor el pasar parte del tiempo pretendiendo ser más felices de lo que somos, y la otra parte del tiempo ver que los demás parecen ser mucho más felices que nosotros?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Veremos si podemos pasar sin petróleo.
Mấy ông sẽ hiểu cuộc sống ra sao nếu không có dầu.
¡ incluso hasta un año! pero eventualmente pasará y algo distinto tomará su lugar.
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
El padre sugirió al hijo que en el camino de regreso a Salt Lake City pasara a visitar a David Whitmer.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
4 No podemos darnos el lujo de dejar pasar ningún privilegio de servicio que se nos presente.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
Debimos pasar por la recepcion.
Thật ra là có dừng ở cửa tiếp tân
Lucharan hasta el final antes de pasar el resto de la guerra en una prision.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
Siente la energía al pasar de mi Lingum a tu Yoni.
Xỏ Lingum của anh vào Yoni của em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pasar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.