bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bicicleta

xe đạp

noun (vehículo de dos ruedas a propulsión humana)

Jack no se puede costear una bicicleta nueva.
Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới.

車踏

noun

Xem thêm ví dụ

Casi todos los días iba hasta el aeropuerto en bicicleta y observaba el aterrizaje y el despegue de los aviones.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Todas las semanas la familia Vaca viaja tres horas en bicicleta para llegar al Salón del Reino
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
Un padre y su hija separados de una bicicleta por una misteriosa pared.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Los miembros más veteranos de la Congregación Yeovil me contaron que mi madre y su hermana Millie recorrían en bicicleta nuestro extenso territorio rural, distribuyendo con entusiasmo las publicaciones bíblicas Estudios de las Escrituras.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Mediante unos mensajeros en bicicleta, el tipo que dirige a los carteristas en el lado del sur, y un lugar de comida china que el tipo aparentemente adora.
Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.
Tengo un amigo en Portugal cuyo abuelo construyó un vehículo con una bicicleta y una lavadora para poder transportar a su familia.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Una tarde, Lucy y yo fuimos en coche a Cañada Road, nuestro lugar favorito para montar en bicicleta.
Một buổi chiểu, tôi và Lucy lái xe trên đường Canada Road, điểm đạp xe yêu thích của chúng tôi.
Aunque mis padres no tenían mucho dinero, me regalaron una bicicleta nueva.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
¿Por qué, entonces, varios meses antes, mi esposo y yo no habíamos sido inspirados en cuanto a la forma de proteger a nuestro hijo de 11 años antes de que muriera como resultado del accidente que tuvo al ser atropellado en su bicicleta por un auto?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
Y cuando el clima lo permite, nos vamos a montar en bicicleta”.
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
El fútbol, o montar en bicicleta.
Đá bóng, đi xe đạp
El complejo está situado justo al lado de un bosque y consta de un sendero en el mismo de 1.200 metros de largo con segmentos de inclinaciones diferentes y se usa para la preparación física del equipo a lo largo de la temporada (carrera a pie y en bicicleta), así como para recuperar a los jugadores lesionados.
Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương.
Es la práctica del ciclismo sin ánimo competitivo, usando la bicicleta como medio de ejercicio físico, diversión, transporte o turismo.
Đạp xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao.
Me caigo de mi bicicleta y acabo en sus brazos.
Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô.
Obedezca las normas de seguridad en el trabajo, cuando monte en bicicleta o motocicleta, o cuando conduzca.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
Por años he intentado enseñar a mamá a andar en bicicleta.
Tôi đã cố gắng dạy mẹ tôi đạp xe hàng thế kỷ.
Tenía poco dinero, por lo que me llevé la bicicleta en el tren hasta Carlisle, un pueblo de la frontera escocesa, y viajé los restantes ciento sesenta kilómetros hacia el norte en bicicleta.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
Es como andar en bicicleta, o un severo trauma de la niñez.
Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.
La energía cinética en movimiento de la bicicleta y el ciclista pueden convertirse en otras formas.
Động năng trong chuyển động của người đạp xe và chiếc xe đạp có thể chuyển đồi thành dạng khác.
Así que pensamos, ¿por qué no reintroducimos la bicicleta en China?
Vậy nên chúng tôi nghĩ rằng, sao lại không thử đưa xe đạp vào lại sử dụng ở Trung Quốc nhỉ?
Es diversa; joven, vieja, negra, blanca, mujeres, niños, todos en bicicleta.
Nó đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.
Con bicicletas y mini mercados.
Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa.
Escogí dos: montar en bicicleta y salir a correr.
Tôi chọn hai thứ: đạp xe và chạy bộ.
Odio andar en bicicleta, y lo sabes.
Em ghét đạp xe và em đã làm đây!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.